Result đi với giới từ gì? Cấu trúc thường gặp cùng bài tập vận dụng

Back to school IELTS Vietop

Trong tiếng Anh, Result là một trong những từ được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và viết với ý nghĩa nói về kết quả của sự việc nào đó. Tuy nó được sử dụng rất thông dụng nhưng rất ít người có thể hiểu rõ và nắm chắc về cấu trúc Result đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Bài viết dưới đây của Bhiu sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi trên. 

Result nghĩa là gì?

Result nghĩa là gì?
Result nghĩa là gì?

Result vừa đóng vai trò là danh từ và vừa có thể là động từ có nghĩa là “kết quả”.

Phiên âm: /rɪˈzʌlt/.

Trong tiếng Anh, danh từ Result được định nghĩa như sau:

  • [Countable] a thing that is caused or produced because of something else.

Ý nghĩa: [có thể đếm được] một thứ được gây ra hoặc tạo ra bởi một thứ khác.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Example:

And did your teacher intervention produce the desired result?

Và sự can thiệp của giáo viên có mang lại kết quả như mong muốn không?

The company’s failure was a direct result of poor management.

Sự thất bại của công ty là kết quả trực tiếp của việc quản lý yếu kém.

Chú ý: Khi danh từ “result” được hiểu theo các nghĩa như “tỷ số cuối cùng hoặc tên của người chiến thắng trong một sự kiện thể thao, cuộc thi, cuộc bầu cử,… thì nó luôn được dùng ở dạng số nhiều. 

Example:

The announcer was reading out the soccer results.

Phát thanh viên đang đọc kết quả của trận bóng đá.

Alex’s boss will announce the result of the vote tonight.

Sếp của Alex sẽ công bố kết quả bỏ phiếu vào tối nay.

Khi Result là động từ trong tiếng Anh

Khi Result là động từ
Khi Result là động từ trong tiếng Anh

“Result” với vai trò động từ được hiểu với nghĩa là “để làm cho một cái gì đó xảy ra”.

Purchasing used equipment can result in a 40% cost reduction.

Mua thiết bị đã qua sử dụng có thể giúp giảm 40% chi phí. 

This move will inevitably result in the loss of a lot of people suffering from jobs.

Động thái này chắc chắn sẽ dẫn đến rất nhiều người bị việc làm.

Result đi với giới từ gì?

Result đi với giới từ gì?
Result đi với giới từ gì?

Result in

Cụm từ Result in có thể hiểu là “làm cho một cái gì đó xảy ra”.

Cấu trúc:

Result in something

Example:

My company expect the changes to result in a definite improvement.

Công ty của tôi mong đợi những thay đổi sẽ dẫn đến một sự cải thiện nhất định.

Dưới đây là một số cụm động từ khác có ý nghĩa và cách dùng tương tự với “result in”: contribute to (đóng góp vào); bring about (mang về); led to (dẫn đến);…

Example:

Research suggests that fast food and carbonated water directly result in childhood obesity.  = Research suggests that fast food and carbonated water directly contribute to childhood obesity. 

= Research suggests that fast food and carbonated water directly led to childhood obesity.

Result from

Cụm từ Result from được hiểu là “điều gì đó xảy ra vì một cái gì đó khác đã xảy ra đầu tiên”.

Cấu trúc:

Result from something

About 89 percent of lung cancers are thought to result from smoking.

Khoảng 89 phần trăm bệnh ung thư phổi được cho là do hút thuốc.

Một số cụm động từ khác, đều có nghĩa và cách dùng tương tự “result from” như: arise from (phát sinh từ); stem from (xuất phát từ);…

Example:

Job losses resulting from changes in production activity.

= Job losses arising from changes in production activity.

= Job losses stemming from changes in production activity.

Result of 

Cụm từ Result of có nghĩa là “một thứ được gây ra hoặc tạo ra vì một thứ khác”.

Cấu trúc:

Result of something

This book is the result of more than 25 years of research.

Cuốn sách này là thành quả của hơn 25 năm nghiên cứu. 

Bài tập rèn luyện

Điền cụm từ thích hợp “result in”, “result from” hoặc “result of” (chia động từ nếu cần thiết) để hoàn thành các câu sau đây:

  1. The……….her math is much better than it was last year. 
  2. My aunt died as a ……….her cancer.
  3. Unemployment………..changes in the production of many national companies.
  4. The epidemic of Covid-19 has…………many thousands of deaths in 2019.
  5. The case was thought unlikely to………….a conviction.
  6. The scientists will announce the ………….a vaccine experiment on humans.
  7. This invention is the ………….15 years of research.
  8. The………….using this learning method is that students have more encouragement to self-study.
  9. My team needs to get a ………….this football match.
  10. Soil pollution…………the use of chemical fertilizers.

Đáp án

  1. The result of her math is much better than it was last year.
  2. My aunt died as a result of her cancer.
  3. Unemployment results from changes in the production of many national companies.
  4. The epidemic of Covid-19 has resulted in many thousands of deaths in 2019.
  5. The case was thought unlikely to result in a conviction.
  6. The scientists will announce the results of a vaccine experiment on humans.
  7. This invention is the result of 15 years of research.
  8. The result of using this learning method is that students have more encouragement to self-study.
  9. My team needs to get a result from this football match.
  10. Soil pollution results from the use of chemical fertilizers.

Xem thêm:

Prepare đi với giới từ gì? Tất tần tật thông tin về động từ này

Bài viết trên đây là về chủ đề Result đi với giới từ gì? Cấu trúc thường gặp cùng bài tập vận dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé! Chúc các bạn học tập tốt!

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận