Dạng quá khứ của fall là gì? Cách chia động từ fall với từng thì

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Chắc hẳn khi làm bài tập sẽ đôi lúc bạn thắc mắc không biết dạng quá khứ của fall là gì đúng không nào? Để giải đáp thắc mắc của các bạn, hôm nay Bhiu.edu.vn giới thiệu đến các bạn bài viết

quá khứ của fall
Quá khứ của fall

Quá khứ của fall

Fall là một động từ đặc biệt trong tiếng anh, nó có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để tạo thành những cụm động từ có nhiều nghĩa khác nhau. 

Fall (v) có nghĩa là  rơi, rụng, giảm xuống

Nguyên thểĐộng danh từPhân từ
To fallFallingFallen

Cách chia động từ Fall

Đối với hiện tại đơn (Simple present):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallFallFalls

Ex: The leaves fall in autumn.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

(Lá rụng vào mùa thu).

Đối với hiện tại tiếp diễn (Present continuous):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallAm falling (1)Are falling(You/We/They/N Số nhiềuIs falling

Ví dụ: Lan is falling over: Lan bị ngã

Đối với quá khứ đơn

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallFellFell

Ex: This pen fell off the table onto the floor.

(Cây bút này đã bị rơi từ trên bàn xuống dưới sàn).

Phong fell over and broke his leg.

(Phong đã bị ngã và gãy chân).

Chú ý:

  • Khi dùng trong câu bị động thì bạn sử dụng động từ tobe kết hợp với Fall ở dạng quá khứ phân từ.
  • Ở câu phủ định của quá khứ dùng trợ động từ Did not
  • Ở câu phủ định của quá khứ sẽ dùng trợ động từ Did not (didn’t) và dùng động từ Fall ở dạng nguyên thể.

Đối với thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallWere fallingWas falling

Ex: The rain was falling steadily.

(Mưa cứ rơi đều đều).

Đối với thì hiện tại hoàn thành (Present perfect):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallHave fallenHas fallen

Ex: That house has fallen into decay for 15 months.

(Ngôi nhà kia đã bị sụp đổ khoảng 15 tháng)

Đối với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallHave been fallingHave been falling

Ex: Many flowers have fallen in the storm all day.

(Nhiều cây hoa đã bị ngã ở trong cơn bão).

Đối với thì quá khứ hoàn thành (Past perfect):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallHad fallenHad fallen

Ex: Hoang had fallen back before we started.

(Hoàng đã rút lui trước khi chúng tôi bắt đầu).

Đối với  thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallHad been fallingHad been falling

Ex: Lan had been falling away from her son for 5 hours before she left.

(Lan đã bỏ rơi đứa con trai của cô ấy khoảng 5 giờ trước khi cô ấy rời đi).

Đối với thì tương lai đơn (Simple future):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallWill fallWill fall

Ex: Price of bags will fall.

(Giá của cái túi sẽ giảm xuống).

Đối với thì tương lai hoàn thành (Future perfect):

NgôiI/You/We/They/N số nhiềuShe/He/lt/N số ít
Cách chia động từ FallWill have fallenWill have fallen

Ex: This project will have fallen down by the end of next month.

(Dự án này sẽ bị thất bại cho tính đến cuối tháng tới).

Những cụm động từ với Fall.

CụmNghĩa
Fall in love with somebodyphải lòng ai đó
Fall down/overđổ xuống, quỵ xuống
Fall on/ uponRũ xuống, buông
Fall away/offDốc xuống

Bài viết trên đây là về Dạng quá khứ của fall là gì? Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày.

Viết một bình luận