Trong tiếng Anh, Provide là một từ đa nghĩa, đặc biệt là khi kết hợp với các giới từ khác nhau thì nghĩa của nó cũng sẽ thay đổi. Vậy provide đi với giới từ gì và nghĩa của những cụm từ đó như thế nào. Hãy cùng Bhiu tìm hiểu nhé!
PROVIDE là gì?
Trước khi tìm hiểu về provide đi với giới từ gì, chúng ta sẽ tìm hiểu xem provide có nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge thì “provide” là một ngoại động từ có nghĩa “cung cấp, cung ứng, đưa ra…” cái gì đó – đây cũng là nghĩa phổ biến được dùng nhiều nhất.
Phiên âm của “provide” là: /prəˈvaɪd/
Ví dụ:
My sisters always provide me with both physical and emotional support.
Các chị của tôi luôn luôn ủng hộ tôi cả về vật chất lẫn tinh thần.
Each year, homeless are provided with a different amount of money and food by the government.
Mỗi năm, những người vô gia cư được chính phủ cung cấp một khoản tiền hỗ trợ và các loại thức ăn khác nhau.
Trong nhiều trường hợp khác thì “provide” còn có nghĩa là “khiến cho thứ gì đó diễn ra hoặc tồn tại”.
Ví dụ:
This exercise provides a chance for my group to work together.
(Bài tập này tạo ra cơ hội cho nhóm chúng ta được làm việc cùng với nhau)
Ngoài ra, trong các văn bản pháp lý, hành chính thì “provide” còn có nghĩa là “quy định”.
Ví dụ:
Their contract provides that the employees will receive their salary on the 10th day of the month.
(Hợp đồng của họ quy định rằng người lao động sẽ được nhận lương vào ngày 10 của tháng)
PROVIDE đi với giới từ gì?
Đáp án cho câu hỏi provide đi với giới từ gì là Provide là từ có thể kết hợp cùng nhiều giới từ khác nhau. Cụ thể như sau:
PROVIDE + WITH
Cấu trúc này được dùng với nghĩa “cung cấp cho ai cái gì đó”
Công thức: S + provide + somebody + with + something
Ví dụ:
Mary provided me with the documents related to the lawsuit last week.
(Mary cung cấp cho tôi tài liệu liên quan đến vụ kiện tuần trước)
PROVIDE + FOR
Cấu trúc này được dùng với nghĩa “chu cấp/ chăm sóc cho ai”
Công thức: S + provide + something + for + something/ somebody
Ví dụ:
The old man has to provide for his orphan nephew.
Bà lão phải chu cấp cho đứa cháu mồ côi của mình.
PROVIDE + TO
Cấu trúc này được dùng với nghĩa “cung cấp thứ gì đó cho người nào đó”.
Cấu trúc: S + provide (+ something) + to + somebody
Ví dụ:
Could you provide something to verify your identity?
Bạn có thể cung cấp gì đó để xác minh thân phận của bạn không?
PROVIDE + BY
Đây thực chất là cấu trúc bị động và có nghĩa là “cái gì được cung cấp bởi ai hoặc cái gì đó”.
Cấu trúc: S +be + provided + by + something/ somebody
Ví dụ:
Lisa received scholarship money provided by a charitable trust.
PROVIDE + AGAINST
Cấu trúc này mang nghĩa “ai đó dự phòng, chuẩn bị đầy đủ”.
Cấu trúc: S + provide + against + something
Ví dụ: The government always has to provide against unemployment. (Chính phủ phải luôn đề phòng nạn thất nghiệp.)
PROVIDE đi kèm mệnh lệnh
Provide ngoài đi cùng với giới từ, còn có thể đi kèm mệnh lệnh.
PROVIDED THAT
“Provided that” là một cụm từ mang nghĩa là “trong trường hợp mà, nếu như, miễn là”, nó có chức năng làm liên từ của hai mệnh đề.
Cấu trúc: Provided that + mệnh đề phụ/mệnh đề chính hoặc Mệnh đề chính + provided that + mệnh đề phụ.
Ví dụ: I’m prepared to accept Minh’s answer, provided that she will accept it too.
Tôi sẵn sàng chấp nhận câu trả lời của Minh, miễn là cô ta cũng chấp nhận.
Death was avoidable provided that appropriate medical treatment could be given in time.
Có thể tránh được cái chết miễn là có cách trị bệnh thích hợp và kịp thời.
PROVIDING THAT
“providing that” mang nghĩa và cách dùng hoàn toàn giống với “provided that”. Điểm khác duy nhất là “provided that” thường sử dụng trong văn viết, văn cảnh trang trọng, còn “providing that” phổ biến trong văn nói hơn.
Ví dụ: She will agree to go with you providing that her expenses are paid
Cô ấy sẽ đồng ý đi cùng cậu với điều kiện là được trả các chi phí.
Ngoài ra, chúng ta còn có thể dùng “providing” hoặc “provided”, nghĩa và cách dùng vẫn không thay đổi.
Ví dụ: Provided you pay me back by next week, I’ll lend you the money.
Tôi sẽ cho cậu mượn tiền với điều kiện là tuần sau cậu phải trả lại tiền cho tôi.
Xem thêm những bài viết liên quan:
Crowded đi với giới từ gì? Cách sử dụng cùng các ví dụ về Crowded
Responsible đi với giới từ gì? Bài tập có đáp án chi tiết
Pay đi với giới từ gì và cách dùng pay trong tiếng Anh
BÀI TẬP
Sau khi đã tìm hiểu xem provide đi với giới từ gì, chúng ta sẽ làm các bài tập sau để củng cố kiến thức.
Bài tập 1: Điền giới từ to, with, for, …hoặc “that”
1. The government has to provide the flood victims …
food, drinks and clothing.
2. The company I used to work for provides life insurance benefits …
all of its staffs.
3. Please describe in detail what services you provide
… clients.
4. We are provided …
equipment and uniforms.
5. I will accept this project, provided …
you help me.
6. She just got fired so now she is unable to provide …
her family.
7. Traveling by car is very convenient providing…
you have somewhere to park.
8. Her family did not provide her …
the support she needed, either emotionally or physically.
9. Apart from book-reading and lending services, what other services does your library provide … the public?
10. The government has to provide … a possible oil and petrol shortage in the coming months.
Bài tập 2: Viết lại các câu sau để ý nghĩa không thay đổi
You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.
=> Provided that______________________________________________
If the weather is not favorable, our crops this year will unsurely flourish.
=> Provided that______________________________________________
If John studies really hard before the exam, he’ll ace this test without a doubt.
=> Provided that______________________________________________
Mary will answer only if the teacher calls her first.
=> Providing that______________________________________________
If Lisa drinks coffee, she’ll be able to stay up all night to work.
=> Providing that______________________________________________
If there’s a suitable bus, we’ll be there at about 9 am.
=> Provided that______________________________________________
In case the plane leaves on time, we should reach Vietnam by morning.
=> Providing that_____________________________________________
If we get good weather, it will be a successful party.
=> Provided_________________________________________________
You are allowed to go as long as you let me know when you come.
=> Providing that______________________________________________
You can borrow my motorbike so long as you don’t drive too fast.
=> Provided that______________________________________________
Bài tập về provide
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài tập 2:
Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
Provided that the weather is not favorable, our crops this year will unsurely flourish.
Provided that John studies really hard before the exam, he’ll ace this test without a doubt.
Providing that teacher calls Mary first, she’ll answer.
Providing that Lisa drinks coffee, she’ll be able to stay up all night to work.
Provided that there’s a suitable bus, we’ll be there at about 9 am.
Providing that the plane leaves on time, we should reach Vietnam by morning.
Provided we get good weather, it will be a successful party.
Providing that you let me know when you come, you are allowed to go.
Provided that you don’t drive too fast, you can borrow my motorbike
Bài viết này đã cung cấp các thông tin về provide như provide là gì, provide đi với giới từ gì cũng như các bài tập. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh của bạn. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các chủ điểm ngữ pháp mới nhất nhé!