Thì hiện tại tiếp diễn là một thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh và được đưa vào chương trình giảng dạy tiếng Anh lớp 4. Trong bài viết này Bhiu.edu.vn đã tổng hợp những lý thuyết cơ bản và bài tập có đáp án của thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 để các bạn có thể luyện tập một cách hiệu quả.
Khái niệm Thì hiện tại tiếp diễn lớp 4
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra tại ngay thời điểm nói, chưa kết thúc và mang tính tạm thời. Ngoài ra, thì hiện tại tiếp diễn còn dùng diễn tả hành động trong tương lai gần hoặc chỉ sự phàn nàn.
Cách dùng
a. Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Eg: I am practising the violin. (Tôi đang tập chơi vĩ cầm)
b. Hành động nói chung đang diễn ra nhưng không bắt buộc phải xảy ra tại thời điểm nói
Eg: – What are you doing now?
I am working for an international company.
(- Bây giờ bạn đang làm gì?
Tôi làm cho một công ty đa quốc gia.)
c. Hành động xảy ra trong tương lai gần (thường đi với động từ như go, come.)
Eg: She is going to New York next month. (Cô ấy sắp đi New York vào tháng sau.)
d. Hành động mang tính tạm thời
Eg: Every morning, I go to school by bike, but today, I am going by bus.
(Mỗi sáng, tôi đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay, tôi bằng xe bus.)
e. Hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác
Eg: He is always getting up late. (Anh ấy luôn luôn ngủ dậy muộn.)
Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định
I + am + Ving | I am playing game now.(Tôi đang chơi game bây giờ.) |
He/ She/ It + is + Ving | Look! It is raining outside.(Nhìn kìa! Bên ngoài trời đang mưa.) |
You/ We/ They + are + Ving | They are going to school at the moment.(Họ đang đi học bây giờ.) |
Phủ định
I + am + not +Ving | I am not playing games at the moment.(Bây giờ tôi đang không chơi game.) |
He/ She/ It + is + not + Ving | My parents are not sleeping now.(Hiện tại bố mẹ tôi đang không ngủ.) |
You/ We/ They + are not + Ving | They are not watching TV now.(Họ đang không xem phim hiện giờ.) |
Nghi vấn
(Từ để hỏi) + is/are/am + S + Ving? | What are you doing?(Bạn đang làm gì thế?) |
Cách thêm ing
Động từ nguyên thể | Cách thêm | Ví dụ |
Động từ tận cùng là e | Bỏ e thêm -ing | Love – loving (yêu)Hate – hating (ghét) |
Động từ tận cùng là ee | Thêm -ing như thường | See- seeing (nhìn) |
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm | Gấp đôi phụ âm và thêm -ing | Stop – stopping (dừng)Cut – cutting (cắt) |
Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:
Động từ nguyên thể | Động từ đuôi -ing |
Die (chết) | dying |
Lie (nằm) | lying |
Tie (trói) | tying |
Panic (làm hoảng sợ) | panicking |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
- Thì hiện tại tiếp diễn cách dùng
Chú ý với Thì hiện tại tiếp diễn lớp 4
Những động từ không có hình thức tiếp diễn:
Loại động từ | Ví dụ |
Động từ tobe (chỉ trạng thái) | I am a worker. (Tôi là một công nhân.) |
Động từ have chỉ sự sở hữu | I have a cat and a dog. (Tôi có một con mèo và một con chó.) |
Những động từ chỉ cảm giác (see, hear, taste, smell, feel ) | I feel hungry now. (Bây giờ tôi đang thấy đói.) |
Những động từ chỉ nhận thức (realize, know, love, hate ..) | I love cats. (Tôi yêu mèo) |
Dấu hiệu nhận biết
Một số trạng từ chỉ thời gian:
- now (bây giờ)
- right now (ngay bây giờ)
- at the moment (lúc này)
- at present (hiện tại)
Eg: I am learning English at the moment. (Lúc này tôi học tiếng Anh.)
Đằng trước là các câu mệnh lệnh:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Im lặng đi!)
- Listen! (Nghe này!)
- Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..
Eg: Listen! Someone is singing. (Nghe này! Có ai đó đang hát.)
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn
Exercise 1. Hãy viết dạng Ving của các động từ sau
0. look | 6. teach |
1. take | 7. buy |
2. agree | 8. open |
3. run | 9. permit |
4. hurry | 10. win |
5. drive |
Hiển thị đáp án
0. looking | 6. teaching |
1. taking | 7. buying |
2. agreeing | 8. opening |
3. running | 9. permitting |
4. hurrying | 10. winning |
5. driving |
Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc.
Ex: Listen! It (rain) is raining heavily outside.
1. She’s tired. She (want) to go home now.
2.John(plant) the trees in the garden at the moment?
3. What you (do) now ?
4. Listen! Someone (knock) on the door.
5. He (write) a book at present.
6. ..they (watch) T.V at present? – No. They (listen) to the radio
7. He and I (play) volleyball at the moment.
8. John and I (be) busy at the moment.
9. They (see) a movie at the moment.
10. We (want) to go to school at the moment.
Hiển thị đáp án
1. wants | 6. Are … watching …. are listening |
2. Is … planting | 7. are playing |
3. are … doing | 8. are |
4. is knocking | 9. are seeing |
5. is writing | 10. want |
Exercise 3. Chia động từ trong ngoặc
Ex: Now I (write) am writing a dictation.
1. Sit down! A strange dog (run)___________ to you.
2. My brothers (not/ drink)__________ wine at the moment.
3. Look! Those people (climb)__________ the mountain so fast.
4. Mary (cry)_______ loudly in the party now.
5. What (you/ do)________ in the bathroom?
6. Tonight we (not/ go)_______ to our friend’s wedding party.
7. Where are you? We (wait)__________ for you!
8. What are the boys (do)___________ now?
9. My mother (not listen)___________ to the radio at present.
10. My parents (drive)_______ to work now.
Hiển thị đáp án
1. is running | 6. arent going |
2. aren’t drinking | 7. are waiting |
3. are climbing | 8. doing |
4. is crying | 9. isn’t listening |
5. are you doing | 10. are driving |
Exercise 4. Chia động từ.
Ex: She is always (forget) forgetting to turn off the light.
1. Mary always _______________ (remember) my birthday.
2. Mr John _______________ (work) in a supermarket.
3. I _______________ (work) in this company until I find a better job.
4. Look! It _______________ (snow).
5. Can you hear those girls? What _______________ (they/talk) about?
6. _______________ (you/know) Linna?
7. We _______________ (never/go) to work by bus. It is too busy.
8. When I’m in Paris I _______________ (usually/stay) in the Hotel du Pont, but this time I _______________ (stay) in the more expensive Hotel Notre Dame.
9. Linh _______________ (be) a vegetarian. She _______________ (not/eat) meat or fish.
10. My father _________ (be) an engineer, but he _______________ (not/work) right now.
Hiển thị đáp án
1. remembers | 6. Do you know |
2. works | 7. never go |
3. am working | 8. usually stay |
4. is snowing | 9. is doesn’t eat |
5. are they talking | 10. is is not working |
Exercise 5. Chia động từ
Ex: Now I (write) am writing an essay.
1. The sun (set) in the West.
2. It usually (rain) in the summer.
3. They (build) the buildings at the moment.
4. Bees (make) honey.
5. They (get) on the scale now.
6. The earth (circle) the Sun once every 365 days.
7. Rivers usually (flow) to the sea.
8. Don’t worry. I (give) her your message when I (see) her.
9. Look! John (play) the guitar. Hurry up! The bus (come)
10. I (not talk) to Mary at present.
Hiển thị đáp án
1. sets | 6. circles |
2. rains | 7. flow |
3. are building | 8. am giving see |
4. make | 9. is playing |
5. are getting | 10. am talking |
Exercise 6. Chia động từ
Ex: Linh and I (buy) are buying some books at the moment.
1. Linh and Lan (read) in the library at the moment.
2. We (not come) here tomorrow morning.
3. Listen ! Mary (play) .the piano.
4. John (go) to the English club every Monday.
5. What you (do) now?
6 . Students often (go) to the school cafeteria at lunch time.
7. You can (find) this book on the racks in the middle.
8. Look! The teacher (come) here.
9. He (study) maps in Geography.
10. John can (fix) the lights now.
Hiển thị đáp án
1. are reading | 6. go |
2. are not coming | 7. find |
3. is playing | 8. is coming |
4. goes | 9. studies |
5. are doing | 10. fix |
Trên đây là tổng hợp những kiến thức liên quan cùng bài tập về thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 mà Bhiu cung cấp nhằm giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Chúc bạn học tập thật tốt và nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .