Định nghĩa của loyal chắc không còn xa lạ với nhiều bạn, nhưng Loyal đi với giới từ gì lại khiến nhiều bạn cảm thấy bối rối khi làm các bài tập về chủ đề này. Để giúp bạn củng cố kiến thức về loyal và các vấn đề liên quan. Bhiu.edu.vn mời bạn tham khảo bài viết Loyal đi với giới từ gì?
Loyal có ý nghĩa là gì?
Nghĩa chung | Trung thành, hay chung thủy,… |
Phát âm | UK: /ˈlɔɪ.əl/ US: /ˈlɔɪ.əl/ |
Từ đồng nghĩa | Faithful, true, devoted; dutiful, dedicated, Constant, steadfast, staunch, dependable, reliable, trusted, trustworthy, trusty, unchanging, unwavering, unswerving; Patriotic; |
Từ trái nghĩa | untrustworthy, perfidious, treacherous, traitorous,…. |
Eg:
- Our brand has built a loyal customer base.
Thương hiệu của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng khách trung thành.
- Quang has been a loyal worker in this company for almost 35 years.
Quang đang là một nhân viên trung thành của công ty trong gần 35 năm.
Cách sử dụng Loyal
Loyal vừa được xem là tính từ, vừa là danh từ.
Tuy nhiên “Loyal” thường được mọi người biết đến và dùng chủ yếu với vai trò là một tính từ.
Loyal khi là một tính từ
Nghĩa là: trung thành, chung thủy, trung nghĩa, trung kiên,…
E.g:
- Despite many changes in her life, she still remained loyal to her principles.
Mặc gì đã có nhiều sự đổi thay trong cuộc đời cô ấy nhưng cô ấy vẫn trung thành với những nguyên tắc của mình.
- Our relationship will be preserved when we are loyal to each other.
Mối quan hệ sẽ được duy trì khi chúng ta đối xử chân thành với nhau.
- Our loyal friendship lasts forever.
Tình bạn chung thủy của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi.
Loyal khi là một danh từ
Nghĩa là: người trung nghĩa, người trung kiên
Loyal đi với giới từ gì?
Loyal trong tiếng anh thường được sử dụng đi với giới từ “To”, mang ý nghĩa là “trung thành/ chung thủy/ trung nghĩa với ”.
Cấu trúc: Loyal + to somebody/something
E.g:
- It is said that the army and police are the armed forces that are always loyal to the country, the party and people.
Có thể nói rằng quân đội và cảnh sát là lực lượng vũ trang luôn trung thành với đất nước, với Đảng và nhân dân.
- Hoang remained loyal to his wife to the bitter end.
Hoàng luôn thủy chung với vợ mình đến cuối đời.
Ngoài ra, trong một số trường hợp hiếm gặp trong tiếng anh, Loyal còn có thể đi với các giới từ khác như: Loyal in, Loyal for, Loyal of. (các trường hợp này có mức phổ biến cực kỳ thấp).
E.g:
- They’ve been as loyal of a Madden fan as any.
Họ cũng là một người hâm mộ trung thành của Madden như bất kỳ ai.
- Let’s give readers a diverse fictional world and they will be loyal for your lifetime and beyond.
Mang đến cho người độc giả một thế giới hư cấu đa dạng và họ sẽ trung thành với các bạn suốt đời và hơn thế nữa.
- Of course, Long was fiercely loyal in taking care of me.
Đương nhiên là Long đã cực kỳ hết lòng trong việc chăm sóc tôi.
Xem thêm:
Absent đi với giới từ gì và các cấu trúc của absent
Bài viết trên đây là về Loyal đi với giới từ gì? Bhiu hy vọng với những thông tin về loyal sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các cấu trúc ngữ pháp thường gặp nhé! Chúc các bạn một ngày học tập tập hiệu quả!