Trong tiếng Anh, khi muốn diễn đạt một hành động giao phó công việc cho một người nào đó, bạn cần phải sử dụng một động từ để diễn tả toàn bộ hàm ý câu nói. Tuy nhiên, rất nhiều bạn vẫn cảm thấy bối rối, không biết nên sử dụng từ ngữ nào. Trong những trường hợp như trên, cụm từ In charge of sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo. Vậy In charge of là gì trong tiếng Anh? Cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu chi tiết bên dưới bài viết nhé!
In charge of là gì?
In Charge Of là một cụm từ ghép được tạo bởi hai phần In charge (chủ quản) và Of (giới từ), có nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách.
In Charge of được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng Anh:
Phiên âm bản Anh – Anh: / ɪn tʃɑːdʒ ɒv/
Phiên âm bản Anh – Mỹ: / ɪn tʃɑːrdʒ əv/
Cấu trúc và cách sử dụng In charge of trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, In Charge of thường được dùng để diễn tả về một hành động chịu trách nhiệm, hoặc phụ trách một vấn đề nào đó, be in charge of doing something = Put someone on a charge of (phân công một người nào đó phụ trách)
Subject + to be + in charge of + doing + something |
Example:
Diana is in charge of John’s work after he leaves.
Diana phụ trách công việc của John sau khi anh ấy rời đi
Bên cạnh ý nghĩa chịu trách nhiệm hoặc đảm nhận việc gì thì cấu trúc còn được sử dụng khi giao nhiệm vụ, phân công hoặc ủy thác công việc cho một ai đó với trách nhiệm làm việc gì.
Các từ đồng nghĩa của In Charge of có thể kể đến như: Undertake (đảm nhận), Be responsible for (chịu trách nhiệm về),…
Ví dụ về cụm từ In charge of trong tiếng Anh
Để có thể hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách dùng cụm từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
From now on, Charlotte will be in charge of all recruitment, management and the right to fire employees in this department.
Kể từ bây giờ, Charlotte sẽ phụ trách toàn bộ việc tuyển dụng, quản lý và có quyền sa thải nhân viên trong bộ phận này.
The communication department will be in charge of marketing, advertising and promoting the brand to customers, especially potential customers.
Bộ phận truyền thông sẽ phụ trách marketing, quảng cáo và quảng bá thương hiệu đến khách hàng, đặc biệt là các khách hàng tiềm năng.
Danny and Veronica will be in charge of design and liaison with the company’s partners on this project.
Danny và Veronica sẽ phụ trách thiết kế và liên lạc với các đối tác của công ty về dự án này.
Catherine will take charge of the entire workshop when the director is away next month.
Catherine sẽ phụ trách toàn bộ xưởng khi giám đốc đi vắng vào tháng sau.
The director has assigned Steven to be in charge of project organization, at the same time planning and working for each department.
Giám đốc đã giao cho Steven phụ trách tổ chức dự án, đồng thời lên kế hoạch và công việc cho từng bộ phận.
Terry is responsible for quality control, production assignments, and uniform printing of the magazine.
Terry là người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng, phân công sản xuất và thống nhất việc in tạp chí.
The principal will assign Anna, an experienced teacher, to take charge of the class and control the children.
Hiệu trưởng sẽ phân công Anna, một giáo viên có kinh nghiệm phụ trách lớp và kiểm soát bọn trẻ.
Linsey is a convenience store employee, she is in charge of controlling all goods entering and leaving the store.
Linsey là nhân viên cửa hàng tiện lợi, cô phụ trách kiểm soát tất cả hàng hóa ra vào cửa hàng.
Henry said he wouldn’t be in charge of the department’s work because besides him there were 2 other people who did better than him.
Henry nói anh ấy sẽ không phụ trách công việc của bộ phận vì ngoài anh ấy ra còn có 2 người khác làm tốt hơn anh ấy.
I think Kate can do a good job in charge of this, because she has the expertise and experience for more than 10 years.
Tôi nghĩ Kate có thể làm tốt công việc này, vì cô ấy có chuyên môn và kinh nghiệm hơn 10 năm.
George’s responsibility now is to take charge of the human resources department, to recruit and control the work involved.
Trách nhiệm của George lúc này là phụ trách bộ phận nhân sự, tuyển dụng và kiểm soát các công việc liên quan.
Có thể bạn quan tâm:
Account for là gì
Expect to V hay V-ing
Leave for là gì
Một số cụm từ liên quan khác
To be accountable for something/to be responsible for something: chịu trách nhiệm cho việc gì đó. To be accountable/ answerable to somebody: chịu trách nhiệm với người nào đó. To be liable for something: Chịu trách nhiệm cho một cái gì đó To be liable to do something/to be likely to do something: Có trách nhiệm làm điều gì đó/có khả năng làm điều gì đó To take charge of something hoặc to take/bear/assume the full responsibility for something: Chịu trách nhiệm về việc gì đó hoặc chịu / chịu / chịu toàn bộ trách nhiệm về việc gì đó.
Bài viết trên đây là về chủ đề In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!