Bạn có biết Ham học hỏi tiếng Anh là gì không? Hôm nay, Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc tất tần tật thông tin chi tiết về từ này trong tiếng Anh. Cùng Bhiu ôn tập ngay nhé.
Ham học hỏi tiếng Anh là gì?
Ham học hỏi trong tiếng Anh có tên là Studious. Từ này có nghĩa là một người có tinh thần hiếu học, ham học. Để cụ thể hơn bạn có thể sử dụng cụm từ eager to learn để nói lên sự ham muốn học tập của một người.
Những người ham học hỏi luôn luôn muốn tự tìm kiếm, khám phá những tri thức, kiến thức mới. Họ tự đặt ra những câu hỏi, thắc mắc và tìm sự trợ giúp hoặc tự mình tìm ra câu trả lời cho những thắc mắc ấy. Ham học hỏi là không ngừng tìm tòi những tri thức mới là con đường dẫn đến thành công.
Những từ vựng về ham học hỏi tiếng Anh
- Willing to learn/work /ˈwɪlɪŋ tuː lɜːn/ wɜːk/: sẵn sàng học hỏi/ làm việc
- Dynamic/proactive /daɪˈnæmɪk/ prəʊˈæktɪv/: năng động
- Creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/: Sáng tạo
- Flexible/ open-minded /ˈflɛksəbl/ ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd/: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới
- Ability to work under high pressure /əˈbɪlɪti tuː wɜːk ˈʌndə haɪ ˈprɛʃə/: Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
- Teamwork /ˈtiːmwɜːk/: kỹ năng làm việc nhóm
- Good interpersonal skills /gʊd ˌɪntəˈpɜːsən(ə)l skɪlz/: Kỹ năng tương tác tốt
- Having good communication /ˈhævɪŋ gʊd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/: Giao tiếp tốt
- Work independently /wɜːk ˌɪndɪˈpɛndəntli/: kỹ năng làm việc độc lập
- Highly responsible /ˈhaɪli rɪsˈpɒnsəbl/: tinh thần trách nhiệm cao
- Good command of English/ Be fluent in English /gʊd kəˈmɑːnd ɒv ˈɪŋglɪʃ/ biː ˈflu(ː)ənt ɪn ˈɪŋglɪʃ/: Trình độ tiếng Anh tốt/ Thông thạo tiếng anh
- Logical thinking /ˈlɒʤɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/: Khả năng suy nghĩ logic.
- Deadline commitment /ˈdɛdlaɪn kəˈmɪtmənt/: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giao
- Adaptability /əˌdæptəˈbɪlɪti/: Khả năng thích ứng
- Well-organized and disciplined /wɛl-ˈɔːgənaɪzd ænd ˈdɪsɪplɪnd/: Có tổ chức tốt và có kỷ luật
- Negotiation skills /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən skɪlz/: kỹ năng thương lượng.
- Having practical experience /ˈhævɪŋ ˈpræktɪkəl ɪksˈpɪərɪəns/: Có kinh nghiệm thực tế
- Reliable and dependable / Be trustworthy /rɪˈlaɪəbl ænd dɪˈpɛndəbl / biː ˈtrʌstˌwɜːði / : đáng tin cậy
- Pay attention to details /peɪ əˈtɛnʃ(ə)n tuː ˈdiːteɪlz/: Cẩn thận, chú ý đến các chi tiết.
- Having sound work ethics /ˈhævɪŋ saʊnd wɜːk ˈɛθɪks/: tư cách đạo đức tốt
Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh với eager to learn
- When Lan was young, Lan was described as intelligent, beautiful and eager to learn /wɛn ʃiː wɒz jʌŋ, ʃiː wɒz dɪsˈkraɪbd æz ɪnˈtɛlɪʤənt, ˈbjuːtəfʊl ænd ˈiːgə tuː lɜːn/
Ý nghĩa: Khi Lan còn trẻ, Lan được miêu tả là thông minh, xinh đẹp và ham học hỏi.
- Lan’s new here, completely inexperienced, but eager to learn /ʃiːz njuː hɪə, kəmˈpliːtli ˌɪnɪksˈpɪərɪənst, bʌt ˈiːgə tuː lɜːn/
Ý nghĩa: Lan là người mới ở đây, hoàn toàn chưa có kinh nghiệm, nhưng ham học hỏi.
- They’re a goal-oriented person and eager to learn /… ə gəʊl-ˈɔːriəntɪd ˈpɜːsn ænd ˈiːgə tuː lɜːn/
Ý nghĩa: Họ là những người có mục tiêu và ham học hỏi.
- They are often eager to learn and willing to try out new activities /ˈʧɪldrən ɑːr ˈɒf(ə)n ˈiːgə tuː lɜːn ænd ˈwɪlɪŋ tuː traɪ aʊt njuː ækˈtɪvɪtiz/
Ý nghĩa: Họ thường ham học hỏi và sẵn sàng thử các hoạt động mới.
- For the first time in our lives, they were all eager to learn /fɔː ðə fɜːst taɪm ɪn ˈaʊə lɪvz, wiː wɜːr ɔːl ˈiːgə tuː lɜːn/
Ý nghĩa: Lần đầu tiên trong đời, tất cả bọn họ đều ham học hỏi.
- Lan was eager to learn, read much, and liked to talk about the cosmos /ʃiː wɒz ˈiːgə tuː lɜːn, riːd mʌʧ, ænd laɪkt tuː tɔːk əˈbaʊt ðə ˈkɒzmɒs/
Ý nghĩa: Lan ham học hỏi, đọc sách nhiều và thích nói về vũ trụ.
Xem thêm các bài viết liên quan:
Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh
Harry was a wise, inquisitive, industrious man.
Harry là một người khôn ngoan, ham học hỏi, cần cù.
My father, Nguyen Van Anh, was by nature studious and inquisitive.
Cha tôi tên là Nguyễn Văn Anh, ông vốn là người cần cù và ham học hỏi.
Kate is a very studious and responsible girl.
Kate là một cô gái rất ham học hỏi và có tinh thần trách nhiệm cao.
We are the inheritors of the foresight and inquisitive spirit of our ancestors.
Chúng tôi là những người thừa hưởng tầm nhìn xa cùng tinh thần ham học hỏi của tổ tiên.
William owed his success to both ability and studiousness.
William thành công nhờ sự khéo tay và cả tính ham học hỏi.
As a student, I am always eager to learn and focus. I am career oriented and have worked hard to achieve my goals.
Là một học sinh, tôi luôn mang tinh thần ham học hỏi và tập trung. Tôi có định hướng nghề nghiệp và đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.
When I was in ninth grade, a very quiet and studious boy invited me to dance.
Khi tôi học lớp chín, một cậu bé rất trầm tính và chăm học đã mời tôi đi khiêu vũ.
He is quiet and studious, in marked contrast to his sister.
Anh ấy trầm tính và chăm học, trái ngược hẳn với chị gái của anh ấy.
Vietnamese people are very friendly, eager to learn and I like them very much.
Người Việt Nam rất thân thiện, ham học hỏi và tôi rất thích họ.
The value of work, industriousness, inquisitive, laboring with our might, improving our talents.
Giá trị của lao động, cần cù, ham học hỏi, lao động bằng sức mình, nâng cao tài năng.
Bài viết trên đây là về chủ đề Ham học hỏi tiếng Anh là gì? Thông tin chi tiết về từ này trong tiếng Anh. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!