Concern là một từ được dùng nhiều trong tiếng Anh có ý nghĩa là “lo lắng”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ concerned cũng như các kiến thức liên quan như concerned đi với giới từ gì và các cách phân biệt các từ đồng nghĩa cùng bài tập.
Concern là gì?
Concern /kənˈsɜːn/ (v) to cause worry to someone (gây lo lắng cho ai đó).
Ex: The air pollution concerns us all (Tình trạng ô nhiễm không khí gây cho tất cả chúng ta nỗi lo lắng).
Ngoài ra concern còn đóng vai trò là danh từ với hai nghĩa chính:
- Chuyện phải lo
Ex: It is no concern of her (Không phải là chuyện của cô ta).
- Sự lo lắng, lo âu, quan tâm
Ex: Mary was filled with concern about the problems of her company (Mary đầy lo ngại với những vấn đề trong công ty của cô ấy)
Concerned đi với giới từ gì?
Vậy Concerned đi với giới từ gì? Đáp án là Concerned có thể đi kèm được với các giới từ như “about, for,…”. Với mỗi cấu trúc, chúng đều tạo ra những ngữ nghĩa khác nhau.
- Concern in: lợi lộc, cổ phần
Ex: Mary has no concern in an affair (Mary không có chút lợi ích nào).
- Concern with: có liên quan tới, dính líu tới cái gì
Ex: His answer has no concern with the question. (Câu trả lời của anh ấy không dính líu nào đến câu hỏi).
- Concern about (Adj): được dùng như một tính từ mang nghĩa là “Lo lắng”
Ex: John is concerned about his patients. (John lo lắng về những bệnh nhân của mình).
- Concern for: được dùng như một danh từ, mang ý nghĩa là “nỗi lo lắng, sự lo lắng”
Ex: Her concern for work should be focused (Mối quan tâm của cô ấy về việc làm nên được chú trọng).
Các cụm từ thường đi cùng concern
Concern khi đi cùng với những từ khác sẽ mang những nghĩa không giống nhau:
1. Car-hide concern: (kɑː-haɪd kənˈsɜːn) có nghĩa là xí nghiệp cho thuê xe hơi
2. Commercial concern (kəˈmɜːʃəl kənˈsɜːn) có nghĩa là hãng buôn
3. Going concern (ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn): có nghĩa là xí nghiệp có lãi
4. Going concern assumption (ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn əˈsʌmpʃᵊn) có nghĩa là giả thiết doanh nghiệp liên tục hoạt động
5. Going concern concept (ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn ˈkɒnsɛpt) có nghĩa là khái niệm doanh nghiệp phát đạt
6. Going concern principle (ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn ˈprɪnsəpl) có nghĩa là nguyên tắc liên tục kinh doanh trong kế toán
7. Going concern value (ˈɡəʊɪŋ kənˈsɜːn ˈvæljuː)có nghĩa là giá trị của các hãng đang phát triển
8. Leading concern (ˈliːdɪŋ kənˈsɜːn) có nghĩa là xí nghiệp hàng đầu
9. Paying concern (ˈpeɪɪŋ kənˈsɜːn) có nghĩa là xí nghiệp có lời
10. Public concern (ˈpʌblɪk kənˈsɜːn) có nghĩa là quan tâm chung của mọi người
11. Publishing concern (ˈpʌblɪʃɪŋ kənˈsɜːn) có nghĩa là người phát hành
12. Service concern (ˈsɜːvɪs kənˈsɜːn) có nghĩa là xí nghiệp dịch vụ
13. Trading concern (ˈtreɪdɪŋ kənˈsɜːn) có nghĩa là xí nghiệp thương mại
14. As far as (someone or something) I concerned (æz fɑːr æz (ˈsʌmwʌn ɔː ˈsʌmθɪŋ) aɪ kənˈsɜːnd) có nghĩa là theo những gì mà ai hay cái gì đang quan tâm.
15. To whom it may concern (tuː huːm ɪt meɪ kənˈsɜːn) có nghĩa là gửi những ai quan tâm về. Cụm từ này trong thư, email có nghĩa là “kính gửi” tới người nhận khi chưa biết rõ người nhận là ai.
Đặc biệt: Một số cách nói concern trong giao tiếp
STT | Câu | Ý nghĩa |
1 | I’m very concerned. | Tôi rất quan tâm. |
2 | It’s not my concern. | Đó không phải là mối quan tâm của tôi. |
3 | What’s your concern? | Mối quan tâm của bạn là gì? |
4 | Why are you concerned? | Tại sao bạn lại bận tâm. |
5 | I understand your concern. | Tôi hiểu mối bận tâm của bạn. |
6 | That’s one of my concerns. | Đó là một trong những mối quan tâm của tôi. |
7 | That’s my concern, not yours. | Đó là mối quan tâm của tôi chứ không phải của bạn. |
8 | Mary had no concern about that part. | Mary không hề có sự quan tâm về phần đó. |
Cách phân biệt concern, apprehensive, worry, anxious, nervous trong tiếng Anh
Concern, apprehensive, worry, anxious, nervous đều mang nghĩa là lo lắng, tuy nhiên chúng được dùng tùy theo từng trường hợp khác nhau.
Từ vựng | Giới từ đi kèm | Sự khác biệt | Ví dụ |
Anxious (adj) | for, about | Mức độ lo lắng lớn hơn và trang trọng hơn “worry” | Mary is anxious about looking for a job after graduation. (Mary lo lắng về việc tìm kiếm một công việc sau khi tốt nghiệp) |
Worry (v); worried (adj) | about | lo lắng | Don’t worry. Your mother will recover soon. (Đừng quá lo lắng, mẹ bạn sẽ bình phục sớm thôi) |
Apprehensive (adj) | about, of | “lo lắng” vì tính cẩn trọng, lo xaKhi chúng ta dùng từ “worry, concern, anxious, nervous”, người nói có cảm giác lo lắng nhưng không có cảm giác sợ. Còn khi người nói Apprehensive là thể hiện sự lo lắng và nỗi sợ. | Linh is very apprehensive about tomorrow’s concert.(Linh rất lo về cuộc họp ngày mai). |
Nervous (adj) | about, of | ||
Concern (V); concerned (adj) | with, for, about, in | “lo lắng” cho người khác, xã hội,…Theo sau phải là một tân ngữ hoặc mệnh đề. | It concerns Mary that they haven’t been in contact. (Điều khiến Mary lo lắng là họ đã bị mất liên lạc). |
Bài tập luyện tập
Điền giới từ thích hợp vào câu
- John is concerned … Mary.
- She has no concern … an affair.
- They are concerned .. the environment.
- Your affairs are not my ….
- Your … for studies should be focused.
- You should have great concern … the environment.
- I understand your …
- John is concerned … the building of structure.
- Linh was concerned … my business affairs.
Đáp án
- about
- in
- about.
- concern
- for
- for
- concern
- with
- with
Xem thêm:
- Prepare đi với giới từ gì? Tất tần tật thông tin về động từ này
- Result đi với giới từ gì? Cấu trúc thường gặp cùng bài tập vận dụng
- Tired đi với giới từ gì? Ý nghĩa và một số bài tập vận dụng
Bài viết này đã cung cấp các thông tin về concerned như concerned đi với giới từ gì cũng như các cụm từ thường đi cùng và bài tập. Bhiu.edu.vn hy vọng bài viết này là sẽ giúp ích với các bạn, chúc các bạn học tập tiếng Anh thật tốt! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các chủ điểm ngữ pháp thông dụng nhé!