Cắm trại tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và từ vựng liên quan

Back to school IELTS Vietop

Cắm trại là gì? Cắm trại tiếng anh là gì? Cắm trại đã từ lâu luôn được coi là một nếp thói quen sinh hoạt của người dân phương Tây. Dù vậy nhưng trên thực tế ở Việt Nam, hoạt động này không được quá phổ biến Nên từ ngữ cắm trại cũng không được sử dụng quá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Đúng vậy bạn có thể bắt gặp từ ngữ này ngay ở trên những bộ phim Hollywood hay đơn giản là bên Châu Âu, Mỹ.

Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ đưa tới những thông tin hết sức thú vị về Cắm trại tiếng anh là gì cho bạn đọc tham khảo nhằm mở rộng hiểu biết.

Cắm trại tiếng Anh là gì?

Cắm trại tiếng Anh là gì?
Cắm trại tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Cambridge, có thể hiểu ý nghĩa của từ cắm trại trong tiếng Anh là “the activity of staying in a tent on holiday’’ hay dịch nôm na ra tiếng Việt là hoạt động ở trong lều vào kỳ nghỉ. Từ ‘’cắm trại trong tiếng Anh’’ là camping, có phát âm ipa trong cả anh mỹ và anh anh là  /ˈkæm.pɪŋ/.

Các từ có liên quan hoặc đồng nghĩa với cắm trại trong tiếng Anh

  • Tent là lều trại
  • Picnic  /ˈpɪk.nɪk/:  cắm trại ngoài trời
  • Campsite là  Địa điểm, vị trí, nơi cắm trại
  • Camper với phiên âm ipa  /ˈkæm.pər/  là Người tham gia cắm trại
  • Cabin với phiên âm ipa  /ˈkæb.ɪn/ là Nhà gỗ ít, túp lều, ca bin 
  • Campfire với phiên âm ipa  /ˈkæmp.faɪər/ là Lửa trại 
  • Campground với phiên âm ipa  /ˈkæmp.ɡraʊnd/  là  Khu cắm trại, bãi cắm trại 
  • Canoe với phiên âm ipa   /kəˈnuː/ : Thuyền độc mộc, thuyền gỗ 

Ngoài ra, trong hình ảnh dưới đây là những vật dụng thường được mang khi đi cắm trại trong tiếng Anh.

Xem thêm:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Bất ngờ tiếng Anh là gì? Tất tần tật thông tin về từ này
Tết Nguyên đán tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng bộ từ vựng liên quan
Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì? Khái niệm cùng ví dụ

Các câu có từ cắm trại trong tiếng Anh

Các câu có từ cắm trại trong tiếng Anh
Các câu có từ cắm trại trong tiếng Anh
  • I have a habit of going camping on weekends. When I go camping I often have to bring a tent, backpack, and food. ( Dịch: Tôi có thói quen cắm trại và cuối tuần. Khi đi cắm trại Tôi thường mang lều, balô và đồ ăn)
  • Camping is a familiar activity that I used to do as a child. ( cắm trại là một hoạt động quen thuộc mà tôi thường làm hồi nhỏ.)
  • We can easily see camping scenes on Hollywood movies ( ta có thể dễ dàng thấy được những cảnh phim cắm trại trên các bộ phim Hollywood)
  • In Vietnam, camping is not really popular yet. ( ở Việt Nam, hoạt động cắm trại vẫn chưa thực sự được phổ biến)
  • Camping is an elegant pastime for many families. ( cắm trại là một thú vui tao nhã của nhiều gia đình.)
  • Every time I go camping, I feel more relaxed. ( mỗi khi đi cắm trại, tôi lại cảm thấy mình được thư giãn nhiều.)

Trên đây là những thông tin mà Bhiu muốn đưa tới đọc giả về ‘’Cắm trại tiếng Anh là gì’’. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp ích được cho các bạn trong cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra, để học được nhiều hơn và tìm hiểu được những ý nghĩa quanh nó, bạn có thể theo dõi chuyên mục Vocabulary của chúng tôi để biết thêm nhiều thông tin hữu ích.

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận