Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm – Đáp án chi tiết

Back to school IELTS Vietop

Việc luyện tập những bài tập về thì đều đặn mỗi ngày sẽ giúp cho việc học tiếng anh của các bạn tiến bộ một cách nhanh chóng. Để giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu ôn tập mỗi ngày, hôm nay Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm để luyện tập nhuần nhuyễn.

Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm
Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm

Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I (be)___ a student in Danang School in 1990.

A. was

B. were

C. to be

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

D. to was

2. A number of (duck) ___ (go) ___ through here, lastnight.

A. duck/go

B. ducks/go

C. ducks/went

D. duck/went

3. I last (see)___ Lan at her house two ____ ago.

A. saw/year

B. seen/weeks

C. see/months

D. saw/months

4. She (win) ___ the silver medal in 1985.

B. won

C. to won

D. A, B, C

A. win

5. He had taught in this school before he (leave)____ for VN.

A. left

B. leave

C. leaving

D. had left

6. I didn’t (see)_____ her before.

A. see

B. saw

C. seing

D. seen

7. What did you (do) ______ last week? – I (do) ______ my housework.

A. do/does

B. do/do

C. do/did

D. did/did

8. He (like)_________ bananas before. But, I am eating it now.

A. like

B. liked

C. didn’t like

D. didn’t liked

9. I (study)__________ Vietnamese when I was a child.

A. studies

B. study

C. studied

D. were study

Bài tập 2: Viết câu

1. They / go swimming / yesterday.

2. Mrs. Na / wash / the dishes.

3. My mom / go shopping / with / her/ friends / in / park.

4. Hoa / cook / chicken noodles / dinner.

5. They / go / school last week.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống

1. I (be)________ a student 3 years ago.

2. He (be)_________ a student two years ago.

3. They (be)__________ workers last year.

4. Lan and Ba (be)___________ workers last year.

5. Where (be)_________ Ngan from yesterday?

6. I (remember)___________ your trip to Danang three years ago.

7. He (not eat )__________ fish and meat yesterday.

8. I (eat)___________ a lot of meat yesterday.

9. Her aunt (take)__________ her to see a movie last year.

10. Tuan (have)_________ a new motorbike yesterday.

11. We (not return)__________ the market last Monday.

12. Lan (not go)__________ Hanoi city two years ago.

13. We (not have)___________ a lot of friends in HCM city.

14. I (wear)__________ the cap with a dolphin on it yesterday.

15. Liz (teach)__________ Ba some English last week.

16. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

17. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

18. When they (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

19. I (say)_________, “No, my secretary forgets to make them.”

20. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

21. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

22. Then we (see) ______ a small grocery store.

23. That (be) ______ better than waiting for two hours.

24. I (not go) ______ to school last Sunday.

25. I (love) ______ him but no more.

26. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

Bài tập 4: Hoàn thành câu

alwaysyesterdaylast nightevery weeklast summer

1. They watched a really good movie at the cinema __________.

2. Hoa is upset because she failed his driving test __________.

3. Susan ____________ brushes her teeth before she goes to bed at night.

4. They are working _____________ They can’t come with you.

5. My mom does the shopping _______________.

6. They went to a beautiful exotic beach ____________. The weather was very hot.

1.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

2.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

3.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

4.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

5.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

5.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

F. last summer

6.

A. at the moment

B. always

C. yesterday

D. last night

E. every week

D. last summer

Đáp án

Bài tập 1

  1. A
  2. D
  3. D
  4. B
  5. A
  6. A
  7. C
  8. B
  9. C

Bài tập 2

  1. They went swimming yesterday.
  2. Mrs.Na washed the dishes
  3. My mom went shopping with her friends in the park.
  4. Hoa cooked chicken noodles for dinner.
  5. They went to school last week.

Bài tập 3

  1. was
  2. was
  3. were
  4. were
  5. was
  6. remembered
  7. didn’t eat
  8. ate
  9. took
  10. had
  11. didn’t return
  12. didn’t go
  13. didn’t have
  14. wore
  15. taught
  16. went
  17. drove
  18. arrived – was
  19. said
  20. told
  21. walked
  22. saw
  23. was
  24. didn’t go
  25. loved
  26. got – had

Bài tập 4

  1. D
  2. C
  3. B
  4. A
  5. E
  6. D

Bài viết trên đây là về Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm. Bhiu hy vọng với những thông tin bài viết trên giúp bạn học tiếng anh tốt hơn. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận