Để học và hiểu tốt ngữ pháp tiếng Anh ngoài cần thuộc những lý thuyết cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh ra thì bạn cũng cần phải làm nhiều bài tập để trau dồi thêm kỹ năng làm bài và hiểu thêm về phần ngữ pháp đó. Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ tổng hợp cho bạn một số dạng bài tập thêm s/es nhằm giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn.
Bài tập thêm s/es
Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) – gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) – dos/ does/ do
4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) – kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) – misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) – watch/ watches/ watchs
10.Push (đẩy) – pushes/ push/ pushs
Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) – flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) – studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) – crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) – trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) – hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) – implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) – applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) – carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) – copies/copys/ copyes
10.Dry (làm khô) – drys/ dries/ dryes
11.Fry (rán, chiên) – fries/ frys/ fryes
12.Bury (chôn) – burys/ buryes/ buries
Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Say (nói) – saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) – buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) – paies/ pays/ payes
4. Enjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes
Xem thêm các bài viết liên quan:
Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) – writs/ writes/ writies
2. Come (tới) – coms/ comies/ comes
3.Ride (lái xe) – rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) – likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) – typies/ typs/ types
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | 11. write | ||
2. begin | 12. pay | ||
3. fix | 13. build | ||
4. do | 14. drive | ||
5. drink | 15. fly | ||
6. eat | 16. catch | ||
7. mix | 17. cut | ||
8. visit | 18. sing | ||
9. wash | 19. sleep | ||
10. make | 20. win |
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Xem thêm các bài viết liên quan:
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
ĐÁP ÁN
Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1 – goes; 2 – finishes; 3 – does; 4 – teaches; 5 – fixes;
6 – catches; 7 – kisses; 8 – misses; 9 – watches; 10 – pushes;
Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – flies; 2 – studies; 3 – cries; 4 – tries; 5 – hurries;
6 – implies; 7 – applies; 8 – carries; 9 – copies; 10 – dries;
Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – says; 2 – buys; 3 – pays; 4 – enjoys; 5 – plays;
Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – writes; 2 – comes; 3 – rides; 4 – likes; 5 – types;
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau.
1. become | becomes | 11. write | writes |
2. begin | begins | 12. pay | pays |
3. fix | fixes | 13. build | builds |
4. do | does | 14. drive | drives |
5. drink | drinks | 15. fly | flies |
6. eat | eats | 16. catch | catches |
7. mix | mixes | 17. cut | cuts |
8. visit | visits | 18. sing | sings |
9. wash | washes | 19. sleep | sleeps |
10. make | makes | 20. win | wins |
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1 – D; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – A;
6 – C; 7 – B; 8 – B; 9 – D; 10 – D;
11 – D; 12 – B; 13 – C; 14 – B; 15 – D;
16 – C; 17 – A; 18 – B; 19 – C; 20 – A;
Với những chia sẻ và tổng hợp về bài tập thêm s hoặc es trên, Bhiu mong bạn sẽ học tốt hơn về ngữ pháp cũng như các dạng bài tập trong loại bài tập thêm s và es. Hy vọng rằng, những tổng hợp này sẽ giúp ích cho bạn trong con đường học tiếng Anh và giúp bạn đạt được kết quả cao khi học môn ngoại ngữ của thế giới này. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .