Khi học tiếng Anh, ta sẽ thường xuyên bắt gặp đại từ quan hệ – một chủ điểm ngữ pháp căn bản mà vô cùng quan trọng. Vậy đại từ quan hệ là gì? Vai trò cũng như cách sử dụng chúng trong Tiếng Anh ra sao? Bhiu.edu.vn mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu về đại từ quan hệ qua bài viết dưới đây nhé!
Định nghĩa đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ (Relative pronouns) là các từ dùng để nối mệnh đề quan hệ và mệnh đề chính của câu lại với nhau.
Các loại đại từ quan hệ
Trong tiếng Anh, ta có các đại từ quan hệ sau:
Đại từ quan hệ | Danh từ thay thế | Vai trò trong câu | Cấu trúc |
WHO | Người | Chủ ngữ | N (chỉ người) + who + V + O |
WHOM | Người | Tân ngữ | N (chỉ người) + who + V + O |
WHICH | Vật | Chủ ngữ / Tân ngữ | N (chỉ vật) + who + V/S + O |
WHOSE | Người / Vật | Quyền sở hữu | N (người, vật) + whose + N + V |
THAT | Người / Vật | Chủ ngữ / Tân ngữ |
E.g.: This is my friend who is a student. (Đây là bạn tôi người mà là một học sinh.)
The person whom you met yesterday is my friend. (Người mà bạn gặp hôm qua là bạn của tôi.)
They live in Hanoi which is the capital of Vietnam. (Họ sống tại Hà Nội nơi mà là thủ đô của Việt Nam.)
I have a big dream which I’ll make come true. (Tôi có một giấc mơ lớn mà tôi sẽ biến nó thành hiện thực.)
That is Alex whose dogs stole my shoes. (Đó là Alex, người chủ của lũ chó đã ăn trộm giày của tôi.)
My teacher is one of the greatest people that I’ve ever known. (Giáo viên của tôi là một trong những người vĩ đại nhất mà tôi từng biết.)
Lưu ý: Đại từ quan hệ That dùng để chỉ cả người hoặc vật, thay thế được cho cả who, whom, which, vì thế nên nó có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ. That dùng sau những tính từ so sánh nhất hoặc sau các từ only, first, last,…
E.g.: That day was one of the most terrible day that I’ve ever known. (Hôm qua là ngày kinh khủng nhất mà tôi từng biết.)
It was the first time that I heard of him. (Đó là lần đầu tiên tôi nghe về anh ta.)
Chức năng của đại từ quan hệ trong câu
Đại từ quan hệ có 3 chức năng chính như sau:
- Thay thế cho danh từ đứng trước nó
- Đóng vai trò một mệnh đề theo sau
- Liên kết các mệnh đề với nhau
Đại từ quan hệ có chức năng giống với tính từ. Mệnh đề nằm phía sau đại từ quan hệ được chia thành mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
Mệnh đề quan hệ xác định (defining clause): làm rõ nghĩa mệnh đề phía trước đại từ quan hệ, nghĩa là nếu không có mệnh đề này đi thì câu sẽ không có nghĩa.
E.g.: The girl whom you saw yesterday is my student. (Cô bé bạn nhìn thấy hôm qua là học trò của tôi.)
Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining clause): không làm rõ nghĩa mệnh đề phía trước đại từ quan hệ, nghĩa là bỏ mệnh đề này đi thì câu vẫn có nghĩa.
E.g.: My sister, whom you saw yesterday, is a student. (Chị gái tôi, người mà bạn nhìn thấy hôm qua, là giáo viên.)
→ Nếu bỏ mệnh đề “whom you saw yesterday”, câu vẫn có nghĩa à “My sister is a student.” (Chị gái tôi là giáo viên.)
Lưu ý khi dùng đại từ quan hệ
Khi dùng đại từ quan hệ, ta đặt dấu phẩy khi:
- Tên riêng: James, Xavier, Marie, Alice,…
- Có this, that, these, those đứng ở phía trước danh từ
- Có sở hữu cách (possessive: ’s ) đứng trước danh từ
- Là vật duy nhất mà ai cũng biết, ví dụ như: sun, moon,…
E.g.: Michael, who I admire, is an artist. (Michael, người mà tôi ngưỡng mộ, là một nghệ sĩ.)
This is my dog, whose eye is injured. (Đó là con chó của tôi, mắt nó bị thương.)
The earth, which orbits the sun, is already 4.543 billion years old. (Trái đất, quay quanh mặt trời, đã 4,543 tỷ năm tuổi.)
- Đại từ quan hệ WHO, WHICH, WHOM có thể được bỏ bớt khi nó là túc từ trong câu (từ theo ngay sau động từ chính) và phía trước nó không có dấu phẩy cũng như giới từ.
E.g.: This is the book which I buy. (Đây là quyển sách mà tôi mua.)
→ which là túc từ, phía trước không có dấu phẩy nên có thể lược bỏ which → This is the book I buy. (Đây là quyển sách tôi mua.)
E.g.: That is the house in which I used to live. (Đó là ngôi nhà mà tôi từng ở.)
→ Phía trước which có giới từ “in” nên không thể bỏ which trong câu này.
E.g.: That is the person who helped me a lot in high school. (Đó là người đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong thời cấp ba.)
→ Đại từ quan hệ who trong câu là chủ từ (của động từ helped) nên không thể bỏ.
Bài tập vận dụng
A. Fill in the blanks with correct relative pronouns
- Do you know the girl ______ is standing outside the school?
- The man ______ lives next-door is Chinese.
- The dictionary ______ you gave her is very good.
- A burglar is someone ______ breaks into a house and steals things.
- The family ______ car was stolen last week is the Bills.
- A bus is a big car ______ carries lots of people.
- The man ______ mobile was ringing did not know what to do.
- Buses ______ go to the airport run every half hour.
B. Choose the correct answer
1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.
A. that B. who C. whom D. what
2. The man ………….she wanted to see her family.
A. which B. where C. whom D. who
3. The woman ………….came here two days ago is her professor.
A. who B. that C. whom D. what
4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.
A. which B. where C. whom D. who
5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.
A. who B. that C. which D. whom
6. The film about ………….they are talking about is fantastic.
A. who B. which C. whom D. that
7. He is the boy ………….is my best friend.
A. that B. whom C. who D. A& C
8. I live in a pleasant room ………….the garden.
A. to overlook B. overlooking C. overlooked D. which overlooking
9. The pilot was the only man ………….after the crash.
A.was rescued B. rescued C. rescuing D. to be rescued
10. I’ll see you near the post office ………….we met the other day.
A. which B. where C. when D. why
Đáp án
- 1. Who; 2. Who; 3. Which; 4. That; 5. Whose; 6. Which; 7. Whose; 8. That
- 1. B; 2. C; 3. A; 4. A; 5. C; 6. B; 7. D; 8. B; 9. D; 10. B
Trên đây là phần tổng hợp thông tin và bài tập vận dụng về các đại từ quan hệ trong tiếng Anh, hy vọng qua bài viết thì chúng mình đã cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích, giúp các bạn nắm vững hơn về chủ điểm ngữ pháp này. Chúc các bạn học thật tốt! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .