Bạn có biết Opposite đi với giới từ gì hay cách dùng Opposite như thế nào đã đúng chuẩn chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết này của Bhiu.edu.vn nhé. Đây chắc hẳn là bài viết rất hữu ích cho bạn đấy. Bây giờ bạn hãy theo dõi bài viết bên dưới nhé!
Khái niệm Opposite
opposite : adjective
UK /ˈɒp.ə.zɪt/ US /ˈɑː.pə.zɪt/
Opposite được sử dụng với các chức năng ngữ pháp sau:
- Giới từ (preposition)
- Tính từ (adj)
- Trạng từ (adv)
- Danh từ (noun)
Cách dùng Opposite đi với giới từ gì
“opposite” dùng như giới từ (preposition)
Nghĩa “đối diện (về vị trí)”
= across from or facing someone or something
(đối diện với ai đó hoặc cái gì đó)
Ví dụ:
- The bus stop is opposite the market. ( Trạm xe buýt đối diện rạp chợ)
=> Chức năng của giới từ là đứng sau động từ TO BE
- Mark took the seat opposite her.( Mark ngồi đối diện với cô ấy. )
=> Chức năng của giới từ là + noun
Nghĩa “sánh đôi, đóng phim cùng với ai”
= together with someone else as the other of the two main actors in a play or film
( cùng với người khác với tư cách là một trong hai diễn viên chính trong một vở kịch hoặc bộ phim)
Lưu ý:
- play opposite someone
Ví dụ:
- David has played opposite Lee jock in three hit films. (David đã đóng cùng Lee jock trong ba bộ phim ăn khách. )
“opposite” dùng như tính từ (adj)
Nghĩa “đối diện nhau về mặt vị trí”
= across from or on the other side of someone or something
( đối diện hoặc ở phía bên kia của một ai đó hoặc một cái gì đó)
Lưu ý:
- the opposite side/ end/ edge to sth ( phía đối diện / cuối / cạnh đến sth )
Ví dụ:
- On the opposite side of the road from the church was the school. ( Đối diện với con đường từ nhà thờ là trường học. )
- A picture on the opposite page caught his attention. ( MMột bức ảnh trên trang đối diện đã thu hút sự chú ý của anh ấy. )
- They sat at opposite ends of the room. ( Họ ngồi ở hai đầu đối diện của căn phòng. )
- They’re on the opposite side of the city to the airport. ( Họ đang ở phía đối diện của thành phố với sân bay. )
Nghĩa bóng “đối nhau, ngược nhau, ngược lại”
= completely different ( hoàn toàn khác )
ILưu ý:
- in the opposite direction
- opposite to sth
Ví dụ:
- These proposals would have the opposite effect to the one intended. ( Những đề xuất này sẽ có tác động ngược lại với những đề xuất đã định)
- The car smashed into a motorbike coming in the opposite direction. ( Chiếc ô tô tông vào xe máy đang đi ngược chiều. )
- This year’s conference is completely opposite to last year’s, which was very poorly attended. (Hội nghị năm nay hoàn toàn trái ngược với năm tháng, rất ít người tham dự.)
- The new rates of pay were intended to increase staff morale, but they had the opposite effect.(Mức lương mới nhằm nâng cao tinh thần của nhân viên, nhưng lại có tác dụng ngược.)
“opposite” dùng như trạng từ (adv)
Nghĩa “đối diện, trước mặt nhau về mặt vị trí”
= on the other side of an area from someone or something and facing towards them
(ở phía bên kia của một khu vực từ một người nào đó hoặc một cái gì đó và hướng về phía họ)
Ví dụ:
- She was fascinated by the man sitting opposite. (Cô ấy bị mê hoặc bởi người đàn ông ngồi đối diện.)
- Lisa and Jenny live opposite (=on the other side of the road)./ (Lisa và Jenny sống đối diện (= ở bên kia đường).
“opposite” dùng như danh từ (noun)
Nghĩa “điều trái ngược; sự đối lập”
= someone or something that is completely different from someone or something else
(ai đó hoặc cái gì đó hoàn toàn khác với ai đó hoặc cái gì khác)
Lưu ý:
- do the opposite
- the opposite of
Ví dụ:
- We were opposites in character. (Chúng tôi đối lập nhau về tính cách.)
- Whatever I suggested, he would go and do the opposite. (Bất cứ điều gì tôi đề nghị, anh ấy sẽ đi và làm ngược lại.)
- John seemed very agitated – the complete opposite of his usual cool self.(John có vẻ rất kích động – hoàn toàn trái ngược với vẻ điềm tĩnh thường ngày của anh ấy .)
- Hot and cold are opposites (nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau)
- Black is the opposite of white (đen ngược lại với trắng)
Opposite đi với giới từ gì
Sử dụng opposite to:
The opposite to an Anticyclone.
(Ngược lại với Anticyclone.)
It’s the opposite to how it was.
(Nó ngược lại với cách nó diễn ra.)
Sử dụng opposite in:
Quite the opposite in practice.
(Hoàn toàn ngược lại trong thực tế.)
It’s the opposite in Tokyo.
(Ở Tokyo thì ngược lại.)
Completely the opposite in fact.
(Thực tế hoàn toàn ngược lại)
Sử dụng opposite of:
It is the opposite of aphelion.
(Nó là đối lập với aphelion )
It is the opposite of freezing.
(Nó trái ngược với đóng băng.)
Glory is the opposite of shame
(Vinh quang đối lập với xấu hổ)
Sử dụng opposite for:
I’ve been doing the opposite for most of my life – it’s a habit I’d try to break.
(Tôi đã làm điều ngược lại trong phần lớn cuộc đời mình – đó là một thói quen mà tôi muốn bỏ.)
While taking the middle road is great for politics, it’s the opposite for economics.
(Mặc dù đi theo con đường trung gian là điều tốt cho chính trị, nhưng điều đó lại ngược lại đối với kinh tế.
To make things worse, her brother Susan requires you to do the opposite for each move.
(Để làm cho mọi thứ tồi tệ hơn, anh trai Susan của cô ấy yêu cầu bạn làm điều ngược lại cho mỗi lần di chuyển.)
Sử dụng opposite from:
Pretty much the opposite from Henry.
(Khá nhiều điều ngược lại với Henry)
He can not be opposite from His nature.
(Ngài không thể đối lập với bản chất của Ngài.)
Quite the opposite from his PNM last month.
(Hoàn toàn ngược lại với PNM của anh ta tháng trước.)
Xem thêm:
- Satisfied đi với giới từ gì và các cụm từ liên quan
- Provide đi với giới từ gì và bài tập có đáp án chi tiết
- Dependent đi với giới từ gì và bài tập củng cố có đáp án
Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã trả lời được câu hỏi Opposite đi với giới từ gì và cách sử dụng Opposite chuẩn. Bhiu hy vọng đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích cho bạn. Bên cạnh đó, đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các chủ điểm ngữ pháp bổ ích nhé!