Việc luyện tập các bài tập đều đặn mỗi ngày sẽ giúp cho việc học tiếng anh của bạn tiến bộ một cách nhanh chóng. Để giúp các bạn có nguồn tài liệu ôn tập mỗi ngày, hôm nay Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Bài tập chia động từ tiếng anh để luyện tập nhuần nhuyễn.
Mời các bạn tham khảo bài viết!
Cách chia động từ theo thì
THÌ HIỆN TẠI – PRESENT TENSES | |
Hiện tại đơn | Thể khẳng định có cấu trúc: S + am/is/are + (not) + N/Adj S + V (s/es)Thể phủ định có cấu trúc: S + do/does + not + V-bare (động từ nguyên mẫu)Thể nghi vấn:Am/Is/Are + S + N/Adj? Wh + am/is/are + S + N/Adj?Do/Does + S + V-bare? Wh + do/does + S + V-bare? |
Hiện tại tiếp diễn | Thể khẳng định có cấu trúc: S + am/is/are + V-ingThể phủ định có cấu trúc: S + am/is/are + not + V-ingThể nghi vấn có cấu trúc: Am/Is/Are + S + V-ing? |
Hiện tại hoàn thành | Câu khẳng định có cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3Câu phủ định có cấu trúc: S + have/has + not + V-ed/V3 (have not = haven’t has not = hasn’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Have/Has + S+ V-ed/V3? |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + have/has + been + V-ingCâu phủ định có cấu trúc: S + have/has + not + been + V-ingCâu nghi vấn có cấu trúc: Have/Has + S + been + V-ing? |
THÌ QUÁ KHỨ – PAST TENSES | |
Quá khứ đơn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + was/were + N/Adj S + V-ed/V2Câu phủ định có cấu trúc:S + was/were + not + N/Adj (was not = wasn’t, were not = weren’t)S + did + not + V-bare (did not = didn’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Was/Were + S + N/Adj? Did + S + V-bare? |
Quá khứ tiếp diễn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + was/were + V-ingCâu phủ định có cấu trúc: S + was/were + not + V-ingCâu nghi vấn có cấu trúc: Was/Were + S + V-ing? |
Quá khứ hoàn thành | Câu khẳng định có cấu trúc: S + had + V-ed/V3Câu phủ định có cấu trúc: S + had + not + V-ed/V3 (had not = hadn’t)Câu nghi vấn: Had + S + V-ed/V3? |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + had + been + V-ingCâu phủ định có cấu trúc: S + had + not + been + V-ing (had not = hadn’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Had + S + been + V-ing? |
THÌ TƯƠNG LAI – FUTURE TENSES | |
Tương lai đơn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + will + V-bareCâu phủ định có cấu trúc: S + will + not + V-bare (will not = won’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Will + S + V-bare? |
Tương lai gần | Câu khẳng định có cấu trúc: S + am/is/are + going to + V-bareCâu phủ định có cấu trúc: S + am/is/are + not + going to + V-bareCâu nghi vấn có cấu trúc: Am/Is/Are + S + going to + V-bare? WH- + am/is/are + going to + V-bare? |
Tương lai tiếp diễn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + will + be + V-ingCâu phủ định có cấu trúc: S + will + not + be + V-ing (will not = won’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Will + S + be + V-ing? |
Tương lai hoàn thành | Câu khẳng định có cấu trúc: S + will + have + V-ed/V3Câu phủ định có cấu trúc: S + will + not + have + V-ed/V3 (will not = won’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Will + S + have + V-ed/V3? |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | Câu khẳng định có cấu trúc: S + will + have + been + V-ingCâu phủ định có cấu trúc: S + will + not + have + been + V-ing (will not = won’t)Câu nghi vấn có cấu trúc: Will + S + have + been + V-ing? |
Cách chia động từ đặc biệt
1. Một số động từ theo sau nó sẽ mặc định phải là To inf
Công thức: V – To V hay còn gọi là cụm động từ nguyên mẫu.
- Afford /əˈfɔrd/: đủ khả năng
- Appear /əˈpɪr/ : xuất hiện
- Fail /feɪl/: thất bại
- Arrange /əˈreɪnʤ/: sắp xếp
- Bear /bɛr/: chịu đựng
- Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
- Choose /ʧuz/: lựa chọn
- Promise /ˈprɑməs/: hứa
- Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
- Expect /ɪkˈspɛkt/: mong đợi
- Wish /wɪʃ/: ước
- Refuse /rɪˈfjuz/: từ chối
- Learn /lɜrn/: học hỏi
- Hesitate /hɛzəˌteɪt/: do dự
- Intend /ɪnˈtɛnd/: dự định
- Prepare /priˈpɛr/: chuẩn bị
- Manage /ˈmænəʤ/: thành công
- Neglect /nəˈglɛkt/: thờ ơ
- Propose /prəˈpoʊz/: đề xuất
- Offer /ˈɔfər/: đề nghị
- Pretend /priˈtɛnd/: giả vờ
- Seem /sim/: dường như
- Swear /swɛr/: thề
- Want: muốn
Công thức: V – O – To V.
- Advise /ædˈvaɪz/: khuyên
- Ask /æsk/: hỏi
- Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/: động viên
- Forbid /fərˈbɪd/: cấm
- Permit /ˈpɜrˌmɪt/: cho phép
- Remind /riˈmaɪnd/: nhắc nhở
- Allow /əˈlaʊ/: cho phép
- Expect /ɪkˈspɛkt/: mong đợi
- Invite /ɪnˈvaɪt/: mời
- Need /nid/: cần
- Order /ˈɔrdər/: ra lệnh
- Persuade /pərˈsweɪd/: thuyết phục
- Request /rɪˈkwɛst/: yêu cầu
- Want /wɑnt/: muốn
- Wish /wɪʃ/: ước
- Instruct /ɪnˈstrʌkt/: hướng dẫn
- Mean /min/: nghĩa là
- Force /fɔrs/: ép buộc
- Teach /tiʧ/: dạy
- Tempt /tɛmpt/: xúi giục
Những động từ mà theo sau nó là V-ing
Các động từ chỉ giác quan: hear, see, feel, notice, watch, observe… Và một số động từ tham khảo dưới đây, lưu ý sẽ có những trường hợp ngoại lệ chứ không đúng hoàn toàn cho mọi trường hợp:
- Anticipate: Tham gia
- Avoid: Tránh
- Delay: Trì hoãn
- Postpone: Trì hoãn
- Quit: Bỏ
- Admit: chấp nhận
- Discuss: thảo luận
- Mention: đề cập
- Suggest: gợi ý
- Urge: thúc giục
- Keep: giữ
- Urge: thúc giục
- Continue: tiếp tục
- Involve : bao gồm
- Enjoy: thích
- Practice: thực hành
- Dislike: ko thích
- Mind: quan tâm
- Tolerate: cho phép
- Love: yêu
- Hate: ghét
- Resend: gửi lại
- Understand: hiểu
- Resist: chống cự
- Recall: nhắc
- Consider: cân nhắc
- Deny: từ chối
- Imagine: tưởng tượng
Có những động từ mà theo sau nó có thể là To inf hoặc V-ing:
- Stop: Dừng
- Forget: quên
- Remember: nhớ
- Regret: tiếc
- Try: cố gắng
- Need: cần
- Want: muốn
- Mean: ý nghĩa
- Go on: tiếp tục
Bài tập chia động từ tiếng anh
Bài 1: Sử dụng các động từ Get – Change – Improve – Increase – Become – Rise – Fall – Learn để hoàn thành các câu bên dưới, có thể sử dụng nhiều lần cho một động từ
1. He is still ill but he……………better slowly.
2. The world…………….Things never stay at the same.
3. George has gone to work in Spain. When he arrived, his Spanish wasn’t very good. But now, it…………..
4. The population of the world………………very fast.
5. Silvia……………Chinese at the moment.
6. The number of people without jobs…………….at the moment.
7. These days food………………more and more expensive.
8. The cost of living……………..nowadays.
9. The economic situation is already very bad and it………………worse.
10. Is your English……………better?
ĐÁP ÁN:
1. is getting
2. is changing
3. is improving
4. is rising
5. is learning
6. is rising / is falling / is increasing
7. is getting / is becoming
8. is rising / is increasing
9. is getting / is becoming
10. getting
Bài 2: Chia động từ ở trong ngoặc
1. He decided _____ (buy) a new house.
2. He looked at me and _____(ask) me _____(leave).
3. Alex gave up _____ (smoke) .
4. I have tried _____(study) but the ending is still nothing.
5. I enjoy ____(write) a romantic novel.
6. Do you like (listen) to music?
7. Avoid _____ (make) silly mistakes.
8. My parents want me _____(married) before 30 years old.
9. He tries _____(run) fast to get rid of the ferocious dog.
10. I feel he doesn’t _____(love) me anymore.
ĐÁP ÁN:
1. to buy
2. Asked- to leave
3. smoking
4. to study
5. writing
6. listening
7. making
8. to get married
9. to run
10. love
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
1. When the phone rang, she………….
A. was cooking
B. is going to cook
C. has cooked
2. After they…………..the books, they……………….their journey.
A. delivered / were starting
B. delivered / started
C. were delivering / were starting
3. After struggling for weeks I………the job I…………and now I’m happy with it.
A. got / wanted
B. got / have been wanting
C. was getting / wanted
4. Newspaper say the minister……………someone suitable for the task he………….to get hold of.
A. will appoint / wants
B. is going to appoint / will want
C. appoints / wants
5. Some years ago people…………living in the city centers but now they…………..to live in the suburbs.
A. had preferred / prefer
B. preferred / prefer
C. have preferred / prefer
6. I……………you with your homework as soon as I…………..writing these reports.
A. am helping / have finished
B. will help / have finished
C. help / am going to finish
7. He…………his family when he…………..a school boy.
A. supported / is
B. supported / was being
C. supported / was
8. My plane………….at 5 pm on Monday. I don’t need to call a taxi, my friend………..me to the airport.
A. is leaving / will take
B. will leave / takes
C. leaves / is going to take
9. We……………our work in the gargare by the she…………….from the market.
A. will have finished / arrives
B. finished / has arrived
C. have finished / arrived
10. I…………..the hours I spent in the dorm with people who thought they were much clever than I was.
A. remembered
B. will remember
C. remember
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. A
4. A
5. B
6. B
7. C
8. C
9. A
10. C
Bài 4: Chia động từ ở trong ngoặc
1. The boys prefer ( watch) cartoons to ( read) books.
2. The children like ( play) soccer but hate ( do) homework..
3. He refused (teach) my son
4. I can’t find my pen. You ( see) it?
5. We used (dream) of a car when we (be) children.
6. Would you mind (show) me how (solve) this problem?
7. He’s thinking about (propose) to her.
8. She hates (wear) high heels.
9. The kids enjoyed (go) out to play.
10. She looked forward (see) you.
ĐÁP ÁN:
1. watching – reading
2. playing – doing
3. to teach
4. have …seen
5. to dream – were
6. showing – to solve
7. prosoing
8. wearing
9. going
10. seeing
Bài viết trên đây là về Bài tập chia động từ tiếng anh. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày.