Bộ từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa như hiện nay, việc các doanh nghiệp có các đối tác, khách hàng hoặc sử dụng các chuyên gia, nhân viên là người nước ngoài đang cực kỳ phổ biến. Chính vì thế, việc bạn trang bị sẵn cho mình vốn từ vựng tiếng Anh thương mại để giao tiếp trong kinh doanh là điều vô cùng cần thiết. Bhiu.edu.vn mời bạn đọc tham khảo ngay tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại cho các cá nhân, doanh nghiệp trong bài viết sau để luôn tự tin trao đổi trong mọi hoàn cảnh nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty

Hiện nay các khái niệm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần dường như đã quá quen thuộc với tất cả mọi người. Vậy bạn có từng đặt câu hỏi liệu còn những loại hình công ty khác không nhỉ? Cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại thông dụng nhất qua bài viết dưới đây để biết rõ nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty
  • Co-operative /kəʊˈɒpərətɪv/: Hợp tác xã
  • Joint venture company /ʤɔɪnt ˈvɛnʧə ˈkʌmpəni/: Công ty liên doanh
  • Joint-stock company /ʤɔɪnt-stɒk ˈkʌmpəni/: Công ty cổ phần
  • Limited liability company /ˈlɪmɪtɪd ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp danh
  • Private company /ˈpraɪvɪt ˈkʌmpəni/: Công ty tư nhân
  • State-owned enterprise /steɪt-əʊnd ˈɛntəpraɪz/: Doanh nghiệp nhà nước

Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

  • Accounting Department /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Kế toán
  • Administration Department /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Hành chính
  • Audit Department /ˈɔːdɪt dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Kiểm toán
  • Customer service Department /ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
  • Financial Department /faɪˈnænʃəl dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Tài chính
  • Human Resource Department/ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Nhân sự
  • Information Technology Department/ ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Công nghệ thông tin
  • International Payment Department/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈpeɪmənt dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Thanh toán quốc tế
  • International Relations Department /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Quan hệ quốc tế
  • Local Payment Department/ˈləʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Thanh toán trong nước
  • Product Development Department /ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑːtmənt/: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • Purchasing Department /ˈpɜːʧəsɪŋ dɪˈpɑːtmənt/: Phòng mua bán
  • Sales Department /seɪlz dɪˈpɑːtmənt/: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty

  • Director /dɪˈrɛktə/: Giám đốc
  • Chief Executive Officer (CEO) /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/: Giám đốc điều hành
  • Chief Information Officer (CIO)/ʧiːf ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈɒfɪsə/: Giám đốc thông tin
  • Chief Financial Officer (CFO)/ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsə/: Giám đốc tài chính
  • President (Chairman)/ˈprɛzɪdənt (ˈʧeəmən)/: Chủ tịch
  • Board of Directors/bɔːd ɒv dɪˈrɛktəz/: Hội đồng quản trị
  • Executive/ɪgˈzɛkjʊtɪv/: Thành viên ban quản trị
  • Founder/ˈfaʊndə/: Người sáng lập
  • Deputy/Vice Director/ˈdɛpjʊti/vaɪs dɪˈrɛktə/: Phó Giám đốc
  • Vice president (VP)/vaɪs ˈprɛzɪdənt/: Phó chủ tịch
  • Personnel manager/ˌpɜːsəˈnɛl ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng nhân sự
  • Finance manager/faɪˈnæns ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng tài chính
  • Chief Operating Officer (COO)/ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Trưởng phòng hoạt động
  • Accounting manager/əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng kế toán
  • Production manager/prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng sản xuất
  • Marketing manager/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤə/: Trưởng phòng marketing
  • Head of Department/hɛd ɒv dɪˈpɑːtmənt/: Trưởng phòng
  • Deputy of Department/ˈdɛpjʊti ɒv dɪˈpɑːtmənt/: Phó Phòng
  • Secretary/ˈsɛkrətri/: Thư ký
  • Representative/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Người đại diện

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thương mại khác

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thương mại liên quan đến các hoạt động khác:

Từ vựng tiếng Anh thương mại liên quan đến các hoạt động
Từ vựng tiếng Anh thương mại liên quan đến các hoạt động
  • Confiscation /ˌkɒnfɪsˈkeɪʃən/: Tịch thu
  • Conversion /kənˈvɜːʃən/: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
  • Deposit/dɪˈpɒzɪt/: Nộp tiền
  • Do business with/duː ˈbɪznɪs wɪð/: Kinh doanh/làm ăn với
  • Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác kinh doanh
  • Financial policies /faɪˈnænʃəl ˈpɒlɪsiz/: Chính sách tài chính
  • Instant cash transfer/ˈɪnstənt kæʃ ˈtrænsfə(ː)/: Chuyển tiền ngay tức thời
  • Inward payment/ˈɪnwəd ˈpeɪmənt/: Chuyển tiền đến
  • Mail transfer/meɪl ˈtrænsfə(ː)/: Chuyển tiền bằng thư
  • Outward payment/ˈaʊtwəd ˈpeɪmənt/ : Chuyển tiền đi
  • Overdraft/ˈəʊvədrɑːft/ : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  • Telegraphic transfer/ˌtɛlɪˈgræfɪk ˈtrænsfə(ː)/: Chuyển tiền bằng điện tín
  • Transaction/trænˈzækʃən/: Giao dịch
  • Transfer/ˈtrænsfə(ː)/: Chuyển khoản
  • Withdraw /wɪðˈdrɔ/: Rút tiền

Một số thuật ngữ từ vựng tiếng Anh thương mại

Đây là những thuật ngữ từ vựng tiếng Anh thương mại thường được sử dụng trong công việc, khi làm việc với đối tác hoặc viết thư trao đổi công việc. Nếu bạn đang làm về lĩnh vực này thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về thương mại sau đây nhé! 

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Thuật ngữ từ vựng tiếng Anh thương mại
Thuật ngữ từ vựng tiếng Anh thương mại
  • Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: Chủ tài khoản
  • Affiliate/ Subsidiary company /əˈfɪlɪeɪt/ səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/: Công ty con
  • Average annual growth /ˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθ/: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Billing cost /ˈbɪlɪŋ kɒst/: Chi phí hoá đơn
  • Capital accumulation /ˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự tích luỹ tư bản
  • Circulation and distribution of commodity /ˌsɜːkjʊˈleɪʃən ænd ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv kəˈmɒdɪti/: Lưu thông và phân phối hàng hoá
  • Confiscation /ˌkɒnfɪsˈkeɪʃən/: Tịch thu
  • Customs barrier /ˈkʌstəmz ˈbærɪə/: Hàng rào thuế quan
  • Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌm/: Phân phối thu nhập
  • Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
  • Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác kinh tế
  • Financial policies /faɪˈnænʃəl ˈpɒlɪsiz/: Chính sách tài chính
  • Financial year /faɪˈnænʃəl jɪə/: Tài khoá
  • Gross National Product (GNP)/grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/ : Tổng sản phẩm quốc dân
  • Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
  • Home/ Foreign market /həʊm/ ˈfɒrɪn ˈmɑːkɪt/: Thị trường trong nước/ ngoài nước
  • International economic aid/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪd/: Viện trợ kinh tế quốc tế
  • Regular payment/ˈrɛgjʊlə ˈpeɪmənt/: Thanh toán thường kỳ
  • The openness of the economy/ði ˈəʊpnnɪs ɒv ði i(ː)ˈkɒnəmi/: Sự mở cửa của nền kinh tế
  • Unregulated and competitive market/ʌnˈrɛgjʊleɪtɪd ænd kəmˈpɛtɪtɪv ˈmɑːkɪt/: Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết

Bài viết trên đây là về chủ đề Bộ từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Viết một bình luận