Trong bài viết này, BHIU sẽ tổng hợp đầy đủ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1 chủ đề Home Life bao gồm phiên âm và định nghĩa cùng bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp các em học sinh học tập hiệu quả hơn.
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1 đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
A. Reading – Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Reading đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. wonder | /’wʌndə/ | (v) ngạc nhiên(n) điều kỳ diệu, kỳ quan |
2. possess | /pə’zes/ (v) | có, sở hữu |
3. courage | /’kʌridʒ/ (n) | sự can đảm |
4. cherish | /’t∫eri∫/ (v) | yêu thương |
5. recious | /’pre∫əs/ (a) | quý giá |
6. effort | /’efət/ (n) | sự cố gắng |
7. opportunity | /,ɔpə’tju:niti/ (n) | cơ hội |
8. worthy | /ˈwɜːði/ (n) | nhân vật quan trọng |
9. entitlement | /in’taitlmənt/ (n) | quyền |
10. consider | /kən’sidə/ (v) | nghĩ về ai/cái gì, cân nhắc, xem xét |
11. unconditional | /,ʌnkən’di∫ənl/ (a) | tuyệt đối |
12. career | /kə’riə/ | (n): sự nghiệp(a): chuyên nghiệp |
13. offer | /ˈɒfə(r)/ (v) | tặng |
14. definitely | /’definitli/ (adv) | dứt khoát |
15. respect | /rɪˈspekt/ (n) | sự tôn trọng |
16. value | /ˈvæljuː/ (n) | giá trị |
17. encourage | /in’kʌridʒ/ (v) | khuyến khích |
18. shift | ∫ift (n) | ca, kíp |
19. night shift | naɪt ∫ift (n) | ca đêm |
20. biologist | bai’ɔlədʒist (n) | nhà sinh vật học |
21. project | ‘prədʒekt (n) | đề án, dự án |
22. to join hands | tə dʒɔɪn hændz | nắm tay nhau, cùng nhau |
23. caring | ˈkeərɪŋ (adj) | quan tâm tới người khác; chu đáo |
24. responsibility | ri,spɔnsə’biləti (n) | trách nhiệm |
25. to take/ assume the responsibility to sb for sth | tə teɪk/ əˈsjuːm ðə ri,spɔnsə’biləti | chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó |
26. household chores | ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n) | việc nhà, việc vặt trong nhà |
27. to run the household | tə rʌn ðə ‘haushould | trông nom việc nhà |
28. to leave home for school | tə liːv həʊm fə(r) skuːl | đến trường |
29. suitable | ‘su:təbl (adj) | phù hợp |
30. to rush to | tə rʌʃ tə (v) | xông tới, lao vào |
31. to be willing (to do sth) | tə bi ˈwɪlɪŋ | sẵn sàng làm cái gì |
32. to give a hand | tə ɡɪv ə hænd | giúp một tay |
33. eel | i:l (n) | con lươn |
34. eel soup | i:l suːp | cháo lươn |
35. attempt | ə’tempt (n) | sự cố gắng |
36. to win a place at university | thi đỗ vào trường đại học | |
37. to take out the garbage | đổ rác | |
38. mischievous | ‘mist∫ivəs (adj) | tinh nghịch, tai quái |
39. mischief | ‘mist∫if (n) | trò tinh nghịch, trò tinh quái |
40. mischievously | ‘mist∫ivəsli (adv) | tinh nghịch, tai quái |
41. obedient (to sb/sth) | ə’bi:djənt (adj) | biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo |
42. obedience | əˈbiːdiəns (n) | sự vâng lời, ngoan ngoãn |
43. obediently | ə’bi:djəntli (adv) | biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo |
44. hard-working | ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj) | chăm chỉ |
45. to mend | tə mend (v) | sửa chửa |
46. close-knit | ‘klousnit | gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi) |
47. to support | sə’pɔ:t (v) | ủng hộ |
48. supportive of | ||
49. to share one’s feeling | chia sẻ tình cảm với nhau | |
50. to come up | được đặt ra | |
51. frankly | ‘fræηkli (adv) | thẳng thắn, trung thực |
52. to feel + adj | cảm thấy | |
53. secure | si’kjuə (adj) | an tâm |
54. separately | (adv) | riêng rẽ, tách biệt nhau |
55. to shake hands | (v) | bắt tay |
56. to play tricks (on sb) | chơi xỏ ai |
B. Speaking – Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Speaking đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
Từ mới | Phát âm | Định nghĩa |
1. to apply to sb | ə’plai | thích hợp với ai; có hiệu quả |
2. interest | ‘intrəst (n) | sở thích |
3. interesting | ˈɪntrəstɪŋ (a) | thú vịEx: The film is very interesting |
4. interested | ˈɪntrəstɪd (a) | cảm thấy thú vị Ex: I’m interested in the film |
5. secret | ‘si:krit (n) | điều bí mật |
6. to make a decision = to decide: | quyết định | |
7. upbringing | ‘ʌpbriηiη (n) | sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) |
8. to get on well with | hòa đồng với | |
9. harmonious | hɑ:’mɔniəs (adj) | không có sự bất đồng hoặc ác cảm |
C. Listening – Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Listening đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. to reserve sth (for sb/sth) = to book | [ri’zə:v] (v) | đặt trước |
2. coach | kəʊtʃ | xe chở khách đường dài |
3. spread out = cover a large area | trải dài, tản ra | |
4. leftover | ˈleftəʊvə(r) | thức ăn thừa |
5. to sound + adj | saʊnd | nghe có vẻ |
6. all over the place | khắp mọi nơi | |
7. to get together | təˈɡeðə(r) | họp lại |
8. a kid | kɪd | đứa trẻ |
9. to end up | kết thúc |
D. Writing – Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
– family rule có nghĩa là: qui tắc trong gia đình
– let +sb do sth
– allow + sb to do sth
– be allowed to + do sth
– have to + do sth
– permit +sb/sth
+sb to do sth
+doing sth
+of sth
E. Language Focus – Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 1
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Language Focus đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
Từ mới | Phát âm | Định nghĩa |
1. great grandfather | ɡreɪt ˈɡrænfɑːðə(r) (n) | ông cố, ông cụ |
2. message | ‘mesidʒ | thông điệp, thông báo |
3. divorce | di’vɔ:s (v) | ly dị |
4. stepmother | ˈstepmʌðə(r) (n) | mẹ ghẻ |
5. marriage | ˈmærɪdʒ (n) | hôn nhân, lễ cưới |
6. brief | briːf (a) | vắn tắt |
7. fatherhood | ˈfɑːðəhʊd (n) | cương vị làm cha |
8. memory | ‘meməri (n) | trí nhớ, kỷ niệm |
9. devoted | di’voutid (a) | dâng cho |
10. exam result | (n) | kết quả thi |
11. address | ə’dres | địa chỉ |
11. privilege | ‘privəlidʒ | đặc quyền |
12. legacy | ‘legəsi(n) | gia tài |
13. appreciate | ə’pri:∫ieit (v) | đánh giá cao |
14. underestimate | ,ʌndər’estimeit (v) | đánh giá thấp |
F. Bài tập có đáp án
1. If you continue to………………….the rules, you will be punished.
2. Spoiled children are often up to………………….
3. The more Mary fails, the more she loses………………….in her abilities.
4. John is a research………………….for a pharmaceutical company.
5. He was unable, or………………….to give his boss further details.
6. Although she is nearly 70, she is still very………………….
7. We are totally………………….of this idea.
8. Harry is a very………………….man. He is always helpful and sympathetic toward other people.
9. John feels a strong sense of………………….towards his parents.
10. We were seeking an ultimate………………….to the city’s traffic problem.
ĐÁP ÁN
1.disobey
2.mischief
3. confidence
4. biologist
5. unwilling
6.active
7.supportive.
8. caring
9. responsibility
10. solution.
Trên đây là toàn bộ phần từ vựng tiếng anh 12 Unit 1 chủ đề Home Life cùng bài tập để củng cố từ vựng. Bhiu.edu.vn mong rằng những thông tin này sẽ giúp các em học sinh học từ vựng hiệu quả hơn. Hãy theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!