Giải đáp Think đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Think là một động từ được sử dụng vô cùng phổ biến trong văn nói và văn viết của người bản xứ. Think là một động từ có khá nhiều nghĩa do đó, có thể khiến nhiều bạn bối, đặc biệt là không nắm được think đi với giới từ gì phù hợp. Để biết thêm các kiến thức về think, Bhiu mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây!

Think có nghĩa là gì?

Think có nghĩa là gì
Think có nghĩa là gì

Think: có ý kiến, hay niềm tin

Được dùng để diễn đạt rằng các bạn có một ý tưởng hoặc 1 quan điểm cụ thể về một cái gì đó / ai đó; hay tin vào điều gì đó.

E.g.

I thought he heard a scream. (Tôi nghĩ là anh ấy đã nghe một tiếng hét)

Lan ought to go, I think. (Tôi nghĩa là Lan phải đi)

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

‘Will they make it in time?’ ‘I think so.’ (“Họ sẽ đến kịp chứ?” “Tôi nghĩ vậy.”)

Lan thought it a good idea to eat with them (.Lan nghĩ rằng đó là một ý kiến hay khi ăn cùng họ)

Think: Sử dụng để tư duy, suy nghĩ 

  • Khi dùng tư duy, hay suy nghĩ của các bạn để xem xét một điều gì đó để bạn cố gắng giải quyết vấn đề

E.g.

Are dogs able to think? (Con chó có thể suy nghĩ không?)

All she ever thinks about is money.( Tất cả những gì cô ấy nghĩ đến là tiền.)

Let her think (Để cô ấy suy nghĩ)

  • Để chỉ các bạn/ai đó đang có ý tưởng, hay sự tưởng tượng trong suy nghĩ

E.g.

What is Lan thinking? (Lan đang nghĩ gì?)

Lan was just thinking what a long way it is.(Lan chỉ nghĩ rằng đó là một đoạn đường dài.)

Think: Tưởng tượng

E.g.

Just think how nice it would be to see once more.( Chỉ tưởng tượng rằng thật tuyệt biết bao khi được gặp lại bạn lần tới)

Try to think yourself into the part.(Cố gắng tượng tưởng nhập vào vai)

Think: để mong chờ

E.g.

The job took longer than I thought.( Công việc mất nhiều thời gian hơn tôi mong đợi.)

I never thought (that) I’d see Lan again.( Tôi chưa bao giờ nghĩ (rằng) tôi sẽ gặp lại Lan lần nữa.)

Think: suy nghĩ một cách cụ thể, hay một chủ đề cụ thể

E.g. Lan need to think big (Lan phải suy nghĩ lớn lớn lao)

Think: dùng thể hiện sự giận giữ, hoặc ngạc nhiên với ai đó. Được dùng trong câu hỏi để chỉ ra rằng các bạn đang tức giận hoặc ngạc nhiên

E.g. What do you think they’re doing?( anh nghĩ họ đang làm gì vậy?)

Think: được dùng để làm cho điều gì đó, các bạn nói nghe có vẻ ít dứt khoát hơn hoặc lịch sự hơn

E.g. Do you think you could open the door?( Bạn có nghĩ rằng bạn có thể mở cánh cửa không?)

Think: có nghĩa là ý định, kế hoạch về điều gì

E.g. Lan think she’ll go to the supermarket (Lan nghĩ là cô ấy  sẽ đi siêu thị)

Think đi với giới từ gì?

Think đi với giới từ gì
Think đi với giới từ gì

Think about sb/ sth: nghĩa cân nhắc

E.g. Lan should think about her next plans (Lan nên cân nhắc về những kế hoạch tiếp theo)

Think sth up = nảy ra (ý gì), sáng tạo

E.g. Hong thought up that excuse (Hồng đã nghĩ ra cái cớ đó)

Think out = nghĩa là lên kế hoạch (một cách cẩn thận)

E.g. It’s a very well-thought-out strategy. (Đó là một chiến lược chu đáo)

Think over = nghĩa là suy xét, cân nhắc một cách cẩn thận

E.g. We’ve been thinking over what you said.(Chúng tôi đã suy nghĩ cẩn thận về những gì bạn nói.)

Think of: nghĩa là nhớ đến

E.g. Don’t you ever think about Hoa?( Bạn không bao giờ nghĩ về Hoa?)

Ngoài ra think còn có thể có các cấu trúc sau:

Think of sb/ sth as sb/ sth: nghĩa xem ai/ cái gì như là ai/ cái gì

Think sth through: nghĩa cân nhắc/ suy xét một vấn đề nào đó một cách đầy đủ, trọn vẹn

Bài tập áp dụng và đáp án

Bài tập: Điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Sam’s thinking … changing her job.
  2. When I said that he wasn’t thinking … anyone in particular.
  3. We are thinking … our next stop
  4. Are they sure you’ve thought it … properly?
  5. Lan can’t think … a better excuse than that
  6. Hoa’d like more time to think things ….
  7. I can’t think … his name at the moment.
  8. Lan was about to protest but thought better … it.
  9. I don’t want her to think ill … me.
  10. What did he think … the idea?

Đáp án: Điền bài giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Sam’s thinking of changing her job.
  2. When I said that he wasn’t thinking of anyone in particular.
  3. We are thinking about our next stop
  4. Are they sure you’ve thought it out properly?
  5. Lan can’t think up a better excuse than that
  6. Hoa’d like more time to think things over.
  7. I can’t think of his name at the moment.
  8. Lan was about to protest but thought better of it.
  9. I don’t want her to think ill of me.
  10. What did he think about the idea?

Bài viết trên là Giải đáp Think đi với giới từ gì trong tiếng Anh.  Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé! Chúc các bạn học tập tốt!

Viết một bình luận