Từ vựng về chủ đề ngày tháng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường nhật vì đây là một trong những chủ đề hết sức cơ bản. Vậy bạn có biết September là tháng mấy trong tiếng Anh không? Ý nghĩa cùng cách sử dụng như thế nào để “chuẩn như người bản xứ”. Cùng tham khảo bài viết này của Bhiu.edu.vn để củng cố lại kiến thức căn bản này nhé!
September là tháng mấy trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh từ September có nghĩa là tháng 9. Đây được xem là thời điểm đẹp và dễ chịu nhất trong năm. Bước vào tháng 9 ta bắt đầu được tận hưởng tiết trời mát mẻ cùng một chút se lạnh của mùa thu.
Theo lịch La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3), một năm có 10 tháng. Từ Septem có nghĩa là “thứ 7” và tháng 9 cũng là tháng thứ 7 tại thời điểm đó.
Cách sử dụng giới từ với mốc thời gian và các tháng trong tiếng Anh
Bên cạnh việc nắm vững các quy tắc đọc viết ngày tháng năm tiếng Anh, bạn cần chú ý đến giới từ đi cùng ngày tháng năm và một số điểm sau:
Ta sẽ sử dụng giới từ “on” trước thứ, ngày; “in” trước tháng và “on” trước thứ, ngày và tháng.
Ex: School starts on 5 September.
Cindy’s birthday is in September.
Vietnam’s National Day is on 2nd September .
Khi muốn đề cập đến một ngày trong tháng bằng tiếng Anh, ta chỉ cần áp dụng số thứ tự tương ứng và thêm “The” phía trước.
Ví dụ: September 30th đọc là “September the thirtieth”.
Xem thêm:
April là tháng mấy?
August là tháng mấy?
March là tháng mấy trong tiếng Anh?
Các tháng trong tiếng Anh
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên viết tắt |
January | Tháng 1 | /‘dʒænjʊərɪ/ | Jan |
February | Tháng 2 | /‘febrʊərɪ/ | Feb |
March | Tháng 3 | /mɑːtʃ/ | Mar |
April | Tháng 4 | /‘eɪprəl/ | Apr |
May | Tháng 5 | /meɪ/ | May |
June | Tháng 6 | /dʒuːn/ | Jun |
July | Tháng 7 | /dʒu´lai/ | Jul |
August | Tháng 8 | /ɔː’gʌst/ | Aug |
September | Tháng 9 | /sep’tembə/ | Sep |
October | Tháng 10 | /ɒk’təʊbə/ | Oct |
November | Tháng 11 | /nəʊ’vembə/ | Nov |
December | Tháng 12 | /dɪ’sembə/ | Dec |
Các ví dụ tiếng Anh về September
Rose’s mother’s birthday is in September.
Sinh nhật của mẹ Rose là vào tháng Chín.
The meeting is on September twentieth.
Cuộc họp diễn ra vào ngày 20 tháng 9.
All high school starts on 20 September.
Tất cả các trường trung học bắt đầu vào ngày 20 tháng 9.
“What is today’s date?“
⇨ Today is the 24th
Emily starts her new school in September.
Emily bắt đầu trường học mới vào tháng Chín.
The magazine was released on September 3.
Tạp chí được phát hành vào ngày 3 tháng 9.
Rose’s parents’ wedding anniversary will take place in September.
Kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ Rose sẽ diễn ra vào tháng 9.
September 2 is Vietnam’s national day.
Ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc khánh của nước Việt Nam.
Elections will be held in September.
Cuộc bầu cử sẽ được diễn ra vào tháng 9.
Bài viết trên đây là về chủ đề September là tháng mấy? Quy tắc sử dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bên cạnh đó nếu bạn muốn biết thêm nhiều về các tháng trong năm có thể theo dõi chuyên mục Vocabulary để thu thập thêm nhiều kiến thức bổ ích.