Thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn là 2 dạng thì cơ bản vô cùng quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Để giúp các bạn nắm vững kiến thức về 2 thì này, Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Cách phân biệt tương lai đơn và tương lai tiếp diễn. Mời các bạn tham khảo.
Thì tương lai đơn
Cách dùng
- Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói.
Ex: I think Mai will get a good job.
- Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.
Ex: Mai: I feel very tired.
Mai’s mother: I will take you to the doctor.
Công thức
Forms(các thể) | Formula(công thức) | Using for remain (các ngôi khác) | The singular third(ngôi thứ 3 số ít) |
Affirmative(câu xác định) | will S + + V + O shall | They will walk. | She will walk. |
Negative(câu phủ định) | will S + + not + V + O shall (Rút gọn will not = won’t/shall not = shan’t) | They will not walk. | She will not walk. |
Interrogative(câu nghi vấn) | Will + S + V + O? Shall | Will they walk? | Will she walk? |
Negative interrogative(câu phủ định nghi vấn) | Will + not + S + V + O? Shall | Won’t they walk ? | Won’t she walk ? |
Dấu hiệu
- tomorrow : ngày mai
- next month: tháng sau
- in the future : trong tương lai
- next week : tuần sau
- next year: năm sau
- in + year: năm chưa qua
Lưu ý:
Không dùng thì tương lai sau một số liên từ chỉ thời gian như: when, while, as soon as, before, after,…..
Shall chỉ sử dụng cho ngôi I, We
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Next week là thì gì? Chi tiết cấu trúc, cách dùng liên quan
- Yesterday là thì gì? Công thức của thì đó?
- Tomorrow là thì gì? Công thức của thì đó?
Bài tập trắc nghiệm ôn tập
1. U23………. next Monday.
a. wins b. will win c. would win d. is winning
2. As soon as he……….. a certificate in Chinese, he will apply for a job.
a. would get b. got c. gets d. will get
3. I think the weather…….. nice later.
a. will be b. be c. is d. has been
4. She……… very angry when she knows this.
a. shall be b.has been c. will have been d. will be
5. If you take a taxi, you ________ the train
a.catch b. will catch c. will have caught d. would catch
6. ________ until the manager returns
a. not leave b. Don’t leave c. will leave d. won’t leave
7. I _________ until the manager returns
a. will leave b. leave c. won’t leave d. not leave
Thì tương lai tiếp diễn:
a. Usage(cách dùng):
- Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
Ex: At this time next Monday we will be learning English.
- Hành động xảy ra trong kế hoạch hoặc trong thời gian biểu.
Ex: We will be singing the national song on Sunday morning.
Công thức:
Forms(các thể) | Formula(công thức) | Using for remain (các ngôi khác) | The singular third(ngôi thứ 3 số ít) |
Affirmative(câu xác định) | will S + + Ving + O shall | They will walking. | She will walking. |
Negative(câu phủ định) | will S + + be+ Ving + O shall (Rút gọn will not = won’t/shall not = shan’t) | They will not be walking. | She will not be walking. |
Interrogative(câu nghi vấn) | Will not+ S +be + Ving + O? Shall | Will they not be walking? | Won’t she be walking? |
Negative interrogative(câu phủ định nghi vấn) | Will + not + S + V + O? Shall | Won’t they be walking? | Won’t she be walking? |
Dấu hiệu
- at this time tomorrow nghĩa là vào thời gian này ngày mai
- at this time next week nghĩa là vào thời gian này tuần sau
- at this time next month nghĩa là vào thời gian này tháng sau
- at this time next year nghĩa là vào thời gian này năm sau
Lưu ý:
Không dùng thì tương lai sau các liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, before, after, while…..
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Thì hiện tại tiếp diễn cách dùng
- Bài tập của thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Bài tập trắc nghiệm thì tương lai tiếp diễn:
- I’m going on holiday on Saturday. This time next week I……. on a beach in the sea.
- will lie b. am lying c. will be lying d. should be lying
- Can I borrow your bike on Monday? I’m sorry, but……….. it.
- I’ll be using b. used c. use d. have used
- At nine this evening, I (watch) the news.
- Will watch b. Will be watching c. Watch d. have watched
Put in the correct form of the verb : simple future or future continuous :
- In a few minutes’ time when the clock trikes six, Lan (wait) for you here
- If you call Lan at six , she ( probably practise) the piano
- If Phong work hard, he (pass) the entrance exam to the university
- If you come at nine, I (work) in my garden
- They ( be) pleased if our school win the match
- Tomorrow afternoon at this time , we (fly) over Phu Quoc
- You ( not forget) to lock up the house before you go out , will you?
- Don’t call Hoang at seven o’clock tonight . He (watch) his favorite television programme
- I (help) Hoa to look for it until she finds it
- It ( probably rain) when you get back tonight
- I (stay) here until Hoa answers me
- If you come at noon I (have) lunch
- If you take a taxi , you (catch) the train
- Who (look) after the children when you are away?
- The teacher hopes we (pass) our exam
- Hoang (wait) for you when you get back tomorrow
Bài viết trên đây là về Các thì trong tiếng anh 12 quan trọng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .