Nhiều bạn băn khoăn không biết Look đi với giới từ gì? Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng chính xác từ Look trong tiếng Anh, hãy tìm hiểu và ôn tập cùng Bhiu.edu.vn nhé!
Look đi với giới từ gì?
Look verb (See): To direct your eyes in order to see (Hướng mắt của bạn để nhìn)
Look! Is that a bird?
Nhìn! Đó là con chim phải không?
Diana looked at the picture and laughed.
Diana nhìn vào bức tranh và cười.
Look at all these dishes.
Nhìn tất cả những món ăn này đi.
Marie looked through the window and she smiled at me.
Marie nhìn qua cửa sổ và cô ấy mỉm cười với tôi.
Lisa looked out (of) the window.
Lisa đã nhìn ra ngoài cửa sổ.
Look over there – there’s a rainbow! It’s so beautiful
Nhìn đằng kia – có một cầu vồng! Nó thật tuyệt vời.
Look verb (Search): To try to find something or someone (cố gắng tìm kiếm cái gì đó hoặc một người nào đó)
My father is looking for his keys.
Bố tôi đang tìm chìa khóa của ông ấy.
William looked everywhere, but he couldn’t find his glasses.
William đã nhìn khắp nơi, nhưng anh ấy không thể tìm thấy kính của mình.
Have you looked in the Oxford dictionary?
Bạn đã tìm trong từ điển Oxford hay chưa?
Leon looked down the list but couldn’t see Minnie’s name.
Leon nhìn xuống danh sách nhưng không thấy tên của Minnie.
Look verb (Seem): To appear or seem (xuất hiện hoặc có vẻ)
Lilibet looks well!
Trông Lilibet ổn đấy chứ!
The rain looks very icy.
Những cơn mưa trông rất băng giá.
That dress looks beautiful on you.
Chiếc váy đó trông thật đẹp trên người bạn.
Tommy has started to look his age = appear as old as Tommy really is.
Tommy đã bắt đầu trông già đi (= xuất hiện như tuổi thật của anh ấy).
Dưới đây là bảng tổng hợp các giới từ mà look đi cùng!
Từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
look after | Chăm sóc ai/cái gì | Elizabeth needs to find someone who can look after her cats this weekend as she has to go away. Elizabeth đang tìm một người có thể chăm sóc những chú mèo của cô ấy vì cuối tuần này cô ấy có việc bận phải ra ngoài. |
look ahead | Lên kế hoạch trong tương lai | The past is past. Let me look ahead. Quá khứ đã là quá khứ. Hãy nhìn về tương lai. |
look around | Thăm thú, thăm quan | Do you want to have a look around this city tonight? Bạn có muốn đi thăm quan thành phố này vào tối nay hay không? |
look at | Nhìn/Ngắm | Why does Lisa look at me like that? Tại sao Lisa lại nhìn tôi như vậy? |
look back | Hồi tưởng lại quá khứ | Adults often look back on their childhood as a golden age. Người lớn thường nhìn lại tuổi thơ một thời vàng son. |
look down on | Coi thường ai | Danny wasn’t successful, so they looked down on him. Danny đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường anh ấy. |
look for | Tìm kiếm | Veronica is looking for a new job. Veronica đang tìm kiếm một công việc mới. |
look forward to | Mong đợi, mong chờ, trông mong | My friend looks forward to seeing me after the war is over. Bạn tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc. |
look in on | Nhân tiện ghé thăm ai | Look in on your grandmother on your way home and make sure he has everything he needs. Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về đảm bảo rằng bà ấy đã có mọi thứ cần thiết. |
look into | Điều tra, kiểm tra | Teresa doesn’t have that information to hand but she will look into it and she will get back to you. Teresa không có thông tin đó để cung cấp nhưng cô ấy sẽ xem xét nó và cô ấy sẽ liên hệ lại với bạn. |
look on | Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) | Jackie looked on as her students danced around the room. Jackie đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng. |
look out | Cẩn thận, coi chừng | Look out! There’s broken glass on the floor! Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy! |
look out for | Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) | Look out for tigers in the garden, they are often seen here. Bạn hãy để ý những con hổ trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây. |
look out for someone | Coi sóc, bảo vệ ai | Kate has always looked out for her grandmother. Kate luôn chăm sóc bà ngoại của cô ấy. |
look over | Soát lại/xem qua | Can you take a look at my thesis and tell me what you think I need to improve on? Bạn có thể xem qua luận án của tôi và cho tôi biết bạn nghĩ tôi cần phải cải thiện những gì không? |
look through | Đọc lướt qua, soát lại | Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? Bạn có thể giúp tôi soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không? |
look up | tìm kiếm, tra | You should use the Cambridge dictionary to look up new words. Bạn nên dùng cuốn từ điển Cambridge để tra từ mới. |
look something up | Tìm kiếm thông tin | Your team can look up the address of the restaurant on the Internet. Nhóm của bạn có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet. |
look someone up | Thăm ai (bạn cũ) | Look me up if you are ever in Latvia! Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Latvia nhé! |
look upon someone | Xem/coi ai như là… | Nira has always looked upon her mother as a friend. Nira luôn coi mẹ cô ấy như một người bạn. |
look up to someone | Tôn trọng, ngưỡng mộ ai | Diana has always looked up to her father. Diana luôn ngưỡng mộ bố cô ấy. |
look to | Trông cậy, tin vào ai | They have always looked to our teachers for guidance. Họ luôn tìm đến giáo viên của chúng tôi để được hướng dẫn. |
Tham khảo bài viết liên quan: Annoyed đi với giới từ gì
Các cấu trúc look trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, Look thuộc từ loại là động từ nên các cấu trúc look thường gặp nhất:
Look + tính từ
Với cấu trúc này, chúng ta chỉ được áp dụng khi look đóng vai trò là động từ nối. Khi đó nghĩa của từ look giống nghĩa với seem và appear có nghĩa là trông, có vẻ.
Look + trạng từ
Trong trường hợp, nếu look không phải là 1 động từ nối mà chỉ đóng vai trò là ngoại động từ bình thường có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là trạng từ.
Look + as if/as though/like + clause
Look + like + Noun
Nếu trong trường hợp có một danh từ đứng sau “look”, ta sẽ không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để diễn tả sự giống nhau.
Bài tập ứng dụng Look đi với giới từ gì
- If Perry doesn’t look out, she may fall on the ice. They_______ for each other on the trip.
- The police_______ the disturbance.
- Danny think you had better have the doctor look at you_______
- _______ the window at what the neighbors are doing.
- Please _______ these papers.
- _______ the binoculars and see if Diana can get a better view.
- Catherine _______ from him, not wishing her eyes to give away her true feelings.
- _______ a change of weather in March.
- Do you want to _______ the school?
- ______ my gloves.
- The new neighbors _______ on us because our house is very modest.
- Jennie_______ her mother
- “_______ the beach! It’s beautiful, isn’t it!”
- Let’s _______ our world.
- Daisy _______ information about her new school.
Đáp án:
- looked out
- looked into
- over
- Look through
- look over
- Look through
- looked away
- Look for
- look around
- Looking for
- looks down
- looks like
- Look at
- look after
- looking for
Bài viết trên đây là về chủ đề Look đi với giới từ gì? Cách sử dụng cùng các ví dụ về Look. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!