Khác với tiếng Việt, thì các tháng trong tiếng Anh nói chung cũng như từ July nói riêng đều có tên gọi, vị trí hay ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Đặc biệt, cách đọc và viết giữa các tháng cũng rất đa dạng. Vậy July là tháng mấy? Cách áp dụng nó như thế nào? Mời quý bạn đọc hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu thông tin chi tiết về July thông qua bài viết dưới đây nhé.
July là tháng mấy trong tiếng Việt
Định nghĩa:
July /dʒu´lai/: Trong tiếng Việt July có nghĩa là tháng Bảy.
Cách viết thứ tự ngày – tháng – năm trong tiếng Anh
Cách sử dụng giới từ in
- Đối với các tháng trong tiếng Anh, giới từ in phải đứng trước từ July.
Example: Tom and Eve will marry in July (Tom và Eve sẽ kết hôn vào tháng bảy)
- Đối với các ngày trong tuần, chúng ta sẽ sử dụng giới từ “on” ở phía trước từ July.
Example: on Monday, on Tuesday, on Thursday,…
- Đối với các ngày trong tháng chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước từ July.
Example: on July 5th 2022
Cách viết đầy đủ ngày – tháng – năm
- Thứ, tháng + ngày, năm
Example: Saturday, July 30th, 2022.
- Thứ, ngày + tháng, năm
Example: Thursday, 22th December, 2022.
Các ngày quan trọng trong July
Date | Name of Important Days | Ngày | Tên các ngày quan trọng |
1 – July | National Doctor’s Day | 1 tháng 7 | Ngày thầy thuốc quốc gia |
1 – July | National Postal Worker Day | 1 tháng 7 | Ngày công nhân bưu chính quốc gia |
1 – July | Canada Day | 1 tháng 7 | Ngày Canada |
1 – July | Chartered Accountants Day (India) | 1 tháng 7 | Ngày kế toán công chứng (Ấn Độ) |
1 – July | National Gingersnap Day | 1 tháng 7 | Ngày quốc gia Gingersnap |
2 – July | World UFO Day | 2 tháng 7 | Ngày UFO thế giới |
2 – July | National Anisette Day | 2 tháng 7 | Ngày lễ kỷ niệm quốc gia |
3 – July | National Fried Clam Day | 3 tháng 7 | Ngày nghêu chiên quốc gia |
4 – July | Independence Day USA | 4 tháng 7 | Ngày quốc khánh Hoa Kỳ |
6 – July | World Zoonoses Day | 6 tháng 7 | Ngày động vật thế giới |
11 – July | World Population Day | 11 tháng 7 | Ngày dân số thế giới |
12 – July | National Simplicity Day | 12 tháng 7 | Ngày đơn giản của quốc gia |
12 – July | Paper Bag Day | 12 tháng 7 | Ngày túi giấy |
22 – July | Pi Approximation Day | 22 tháng bảy | Ngày xấp xỉ số Pi |
24 – July | National Thermal Engineer Day | 24 tháng bảy | Ngày kỹ sư nhiệt quốc gia |
23 – July | National Refreshment Day | 23 tháng bảy | Ngày giải khát quốc gia |
28 – July | World Nature Conservation Day | 28 tháng bảy | Ngày bảo tồn thiên nhiên thế giới |
28 – July | World Hepatitis Day | 28 tháng bảy | Ngày viêm gan thế giới |
29 – July | International Tiger Day | 29 tháng bảy | Ngày quốc tế cho loài hổ |
30 – July | International Friendship Day | 30 tháng bảy | Ngày quốc tế tình bạn |
Xem thêm bài viết liên quan:
January là tháng mấy
May là tháng mấy
Các tính từ để diễn tả July
Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
abloom | /əˈbluːm/ | nở hoa |
active | /ˈæktɪv/ | hoạt động |
airy | /ˈeəri/ | thoáng đãng |
alive | /əˈlaɪv/ | sống sót |
anew | /əˈnjuː/ | một lần nữa |
awakening | /əˈweɪknɪŋ/ | thức tỉnh |
barefoot | /ˈbeəfʊt/ | chân trần |
beautiful | /ˈbjuːtəfʊl/ | xinh đẹp |
blissful | /ˈblɪsfʊl/ | hạnh phúc |
blooming | /ˈbluːmɪŋ/ | nở hoa |
blossoming | /ˈblɒsəmɪŋ/ | nở hoa |
blue | /bluː/ | màu xanh da trời |
breezy | /ˈbriːzi/ | gió thoảng |
bright | /braɪt/ | sáng |
bucolic | /bju(ː)ˈkɒlɪk/ | thôn quê |
budding | /ˈbʌdɪŋ/ | chớm nở |
buzzing | /ˈbʌzɪŋ/ | vo ve |
changing | /ˈʧeɪnʤɪŋ/ | thay đổi |
cheerful | /ˈʧɪəfʊl/ | vui lòng |
cheery | /ˈʧɪəri/ | sảng khoái |
chirping | /ˈʧɜːpɪŋ/ | ríu rít |
clean | /kliːn/ | dọn dẹp |
cloudless | /ˈklaʊdlɪs/ | không có mây |
colorful | /ˈkʌləf(ə)l/ | đầy màu sắc |
crisp | /krɪsp/ | sắc nét |
light | /laɪt/ | ánh sáng |
lively | /ˈlaɪvli/ | sống động |
lovely | /ˈlʌvli/ | đáng yêu |
lush | /lʌʃ/ | tươi tốt |
magnificent | /mægˈnɪfɪsnt/ | tráng lệ |
melting | /ˈmɛltɪŋ/ | tan chảy |
new | /njuː/ | mới |
newborn | /ˈnjuːbɔːn/ | như được tái sinh |
outdoor | /ˈaʊtdɔː/ | ngoài trời |
heavenly | /ˈhɛvnli/ | thiên đường |
incredible | /ɪnˈkrɛdəbl/ | đáng kinh ngạc |
inspiring | /ɪnˈspaɪərɪŋ/ | cảm hứng |
invigorating | /ɪnˈvɪgəreɪtɪŋ/ | tiếp thêm sinh lực |
soft | /sɒft/ | mềm mại |
sparkling | /ˈspɑːklɪŋ/ | lung linh |
spectacular | /spɛkˈtækjʊlə/ | đẹp mắt |
sunny | /ˈsʌni/ | nắng |
sweet | /swiːt/ | ngọt ngào |
verdant | /ˈvɜːdənt/ | xanh tươi |
vibrant | /ˈvaɪbrənt/ | sôi động |
warm | /wɔːm/ | ấm áp |
Bài viết trên đây là về chủ đề July là tháng mấy trong tiếng Anh – Thông tin chi tiết về July. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!
Ngoài ra bạn có học thêm tại trang Tài liệu IELTS, theo đánh giá khách quan đây là trang chia sẻ tài liệu tiếng Anh rõ ràng, chi tiết nhất với đa dạng các đầu sách, trang còn có các bài viết tổng hợp giúp bạn so sách các sách nên bạn có thể yên tâm tham khảo để chọn cho mình những sách học phù hợp nhất.