January là tháng mấy? Cách dùng thế nào?

Back to school IELTS Vietop

January là tháng mấy trong tiếng anh? Cách dùng trong thực tế của nó như thế nào? Hãy cùng Bhiu tham khảo chi tiết về khái niệm cũng như cách dùng chính xác của January qua bài viết sau nhé!

January là tháng mấy
January là tháng mấy

January là tháng mấy?

January trong tiếng Anh là tháng 1 (có 31 ngày), và được đặt theo tên dựa theo tên của Janus.

Trong thần thoại la mã thời xưa đây là một vị thần của sự bắt đầu và chuyển tiếp. January cũng còn có nghĩa là tháng đầu tiên, nó nằm trong bảy tháng của năm có độ dài 31 ngày.

Từ January trong tiếng còn được viết tắt là “jan”, từ này thường được dùng trong văn viết hoặc giao tiếp trong các cuộc hội thoại.

Bên cạnh đó, tháng 1 được xem là tháng lạnh nhất trong năm, thuộc Bắc bán cầu (ở đây nó là tháng thứ 2 của mùa đông). Ở hầu hết Nam bán cầu, đây là tháng ấm nhất trong năm (nó là tháng thứ hai của mùa hè ). Ở phía Nam bán cầu, tháng Giêng- January có khí hậu gần giống như với tháng Bảy ở phía Bắc bán cầu và ngược lại

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chi tiết cách dùng giới từ đi cùng tháng chính xác

Đối với tất cả các tháng trong tiếng Anh, khi viết các bạn sẽ sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, in February, in May,…

Cách viết ngày tháng theo tiếng Anh Anh:

Trong Anh-Anh: Ngày sẽ luôn viết trước tháng và thêm số thứ tự vào phía sau của ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể dùng trước năm (year). Tuy nhiên, cách sử dụng này không phổ biến. Giới từ of trước phía tháng la không bắt buộc, có thể có hoặc không.

Ví dụ: 10 January 2022 hay 10th of January , 2022

Cách viết ngày tháng theo tiếng Anh Mỹ:

Trong Anh- Mỹ: Tháng sẽ luôn viết trước ngày, có sử dụng mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được đặt đứng trước năm.

Ví dụ: January (the) 9(th), 2022 hay January 10, 2022

Xem thêm:  

May là tháng mấy

June là tháng mấy

July là tháng mấy

Danh sách chi tiết các tháng trong năm bằng tiếng Anh

Tên tháng Tiếng AnhViết tắtPhiên âm
Tháng 1JanuaryJan /‘dʒænjʊərɪ/
Tháng 2 FebruaryFeb /‘febrʊərɪ/
Tháng 3MarchMar/mɑːtʃ/
Tháng 4 AprilApr/‘eɪprəl/
Tháng 5 MayMay/meɪ/
Tháng 6 JuneJun/dʒuːn/
Tháng 7 JulyJul/dʒu´lai/
Tháng 8 AugustAug/ɔː’gʌst/
Tháng 9 SeptemberSep/sep’tembə/
Tháng 10 OctoberOct/ɒk’təʊbə/
Tháng 11 NovemberNov /nəʊ’vembə/
Tháng 12 DecemberDec/dɪ’sembə/
Các tháng trong năm bằng tiếng Anh
Các tháng trong năm bằng tiếng Anh

Một số ví dụ nói về tháng 1 “January” trong tiếng Anh

I got married last January 

Tôi kết hôn vào tháng 1 năm ngoái.

A lot of people get married in January

Rất nhiều người kết hôn trong tháng 1.

My mom’s birthday is in January too.

Sinh nhật của mẹ tôi cũng vào tháng 1.

We usually go to Paris in January.

Chúng tôi thường đi Pháp vào tháng 1.

They’re going skiing next January.

Họ sẽ trượt tuyết vào tháng 1 tới.

The gym always gets a lot of new members in January.

Phòng tập gym luôn nhận được rất nhiều thành viên mới vào tháng Giêng.

Lan is already planning her holiday for next January.

Lan đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình vào tháng 1 tới đây.

January is the first month of the year in the Julian and Gregorian calendars and the first of seven months to have a length of 31 days. The first day of the month is known as New Year’s Day.

Tháng 1 là tháng đầu tiên trong năm theo lịch Julian vs Gregorian, và cũng là tháng đầu tiên trong 7 tháng có 31 ngày. Ngày đầu tiên của tháng 1 được gọi là ngày đầu năm mới.

Bài viết trên đây là về January là tháng mấy? Cách dùng thế nào? Bhiu hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận