Ôn tập lý thuyết thì hiện tại đơn
Khái niệm
Thì hiện tại đơn được dùng để chỉ một sự thật, sự việc hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại nhiều lần theo thói quen, phong tục và khả năng.
Cấu trúc
Khẳng định – Present simple (Positive):
I/ You/ We/ They + Verb
Ví dụ:
- We go shopping every Saturday.
(Chúng tôi đi mua sắm mỗi thứ 7 hàng tuần)
- They speak Chinse very well.
(Họ nói tiếng Trung rất tốt)
- I love to swim on the weekend.
(Tôi thích việc bơi vào cuối tuần)
He/ She/ It + Verb (s/es)
Ví dụ:
- I speak Japanese..
- (Tôi nói tiếng nhật)
- She smokes cigarettes.
- (Cô ta hút thuốc)
- The post office closes at 5 o’clock.
- (Bưu điện đóng cửa vào lúc 5:00 chiều )
Phủ định (Simple present negative)
S + Don’t/ Doesn’t + Infinitive Verb
Ví dụ:
- I don’t live in that house.
(Tôi không sống trong ngôi nhà đó)
- We don’t want to stay in that village.
Chúng tôi không muốn ở trong ngôi làng đó)
- She doesn’t think it’s a good idea.
(Cô ấy không nghĩ nó là một ý kiến hay)
- Hoa doesn’t write to me very often.
(Hoa không viết thư nhiều cho tôi)
Câu hỏi (Present simple question)
Question Word + Do/ Does + S + Infinitive Verb
Ví dụ:
- Where does she live?
(Cô ấy sống ở đâu?)
- What time does your mom arrive home?
(Mấy giờ mẹ của bạn về đến nhà?)
- Do we leave now or at 8 o’clock?
(Chúng ta đi bây giờ hay là 8h00 mới đi?
- Does your sister work in the city?
(Chị gái của bạn làm việc ở thành phố à?)
- How often does your dad have a holiday?
(Bố của bạn có nghỉ phép thường xuyên không?)
- Why does the oven make that strange noise?
- (Tại sao cái lò vi sóng lại phát ra tiếng động lạ vậy?)
Câu hỏi ngắn (Short question)
Ví dụ:
- A: Does Hong live in a big house?
(Hong có ở trong một căn nhà lớn phải không?)
- B: Yes, she does.
(Vâng, cô ấy ở đó)
- A: Do your parents like going on holiday?
(Bố mẹ của bạn có muốn đi lễ hội không?)
- B: No, they don’t.
(Không, họ không muốn)
Khi nào sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên
Ví dụ:
The ice is cold: Nước đá thì lạnh
Diễn tả một thói quen hay một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại
Ví dụ:
I get up at 6 every morning: Tôi dậy vào lúc 6 giờ mỗi ngày
Diễn tả hành động sự việc trong tương lai sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu hoặc kế hoạch đã định theo thời gian biểu
Ví dụ:
She spends four days in Da Lat: Cô ấy tốn 4 ngày ở trên Đà Lạt
Một số phó từ thường được sử dụng với thì hiện tại đơn
Often usually, frequently (thường), Always, constantly (luôn luôn), Sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), Seldom, rarely (ít khi, hiếm khi), Every day / week/ month (mỗi ngày/ tuần, tháng)
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn bị động
- Quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn
Bài tập ôn tập thì hiện tại đơn với tobe
Bài tập 1: Điền động từ tobe vào chỗ trống hoàn thành câu
1/A: Where are we now? I have no idea.
B: You just in front of our house.
2/
A: Are you thirsty? Have something to drink.
B: Yes, I a little bit thirsty.
3/
A: Is your brother at school? I must talk to him.
B: No, he at school.
4/
A: Where are your friends? Are they at school?
B: They at the supermarket.
5/
A: Is Hong your friend? And what about Hoa?
B: Hong and Hoa my best friends.
6/
A: I think these books are very interesting.
B: Really? The books interesting at all.
7/
A: How often are they ill? They must go to see a doctor.
B: Quite often, They very healthy.
8/
A: Are Sury and Maria good at math?
B: Well, Sury quite good at math, but Maria isn’t.
9/
A: Are they the best students in our class? What do you think?
B: No, They . I’m the best.
10/
A: Where are you, Hong? I need your help.
B: I’m afraid Hong here. She is at the school.
11/
A: your sister at home?
B: No, she isn’t. I can’t find her anywhere.
12/
A: Where Tuan and Mai? I can’t see them.
B: Mai is over there and Tuan is in the hall.
13/
A: we at the right bus stop?
B: I hope so. If not, we’ll miss our bus.
14/
A: Why they so lazy? They stay in bed till lunch every Saturday and Sunday
B: They are like their fathers.
Answer:
1/ Are
2/ Am
3/ Is not
4/ Are
5/ Are
6/ Are not
7/ Am not
8/ Is
9/ Are not
10/ Is not
11/ Is
12/ Are
13/ Are
14/ Am
Bài tập 2: Sử dụng Am/ Is/ Are để hoàn thành các câu bài tập
1/ It hot today
2/ I at school now
3/ They UK
4/ There a pen on the table
5/ My name Nobita
6/ We from US
7/ That right
8/ I OK, thank you
9/ Tuan and Mai married
10/ She a Chinese teacher
Answer:
1/ Is
2/ Am
3/ Are
4/ Are
5/ My name
6/ Are
7/ Is
8/ Am
9/ Are
10/ Is
Bài tập 3: Sử dụng Am/ Is/ Are để hoàn thành các câu trong bài tập sau
1/ This book mine
2/ Mai and Hung married
3/ That right
4/ My sister here at the moment
5/ We in UK
6/ It Sunday today
7/ Maria’s surname Nguyen
8/ I a doctor
9/ My name Hai
10/ There many people in this room
Answer:
1/ Isn’t
2/ Are not
3/ Isn’t
4/ Isn’t
5/ Are not
6/ Isn’t
7/ Isn’t
8/ Am not
9/ Isn’t
10/ Are not
Bài viết trên đây là về Các dạng bài tập thì hiện tại đơn với tobe bạn cần nắm. Bhiu.edu.vn hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây giúp bạn học tốt tiếng anh. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .