Bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em ôn luyện – Có đáp án chi tiết

Back to school IELTS Vietop

Thì hiện tại đơn là thì khá căn bản và được sử dụng khá thường xuyên. Để củng cố kiến thức ngữ pháp này, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em. Các phụ huynh hãy cùng trẻ luyện tập những bài tập dưới đây!

Bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em
Bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em

Bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em

Bài 1: Điền trợ động từ:

  1. I ………. like tea.
  2. John ………. play football in the afternoon.
  3. They………. go to bed at midnight.
  4. I……….do the homework on weekends.
  5. The train ……….arrive at 7.00 a.m.
  6. My sister ……….finish work at 9 p.m.
  7. They ………. live in a big house.
  8. The dog ………. like me.

Bài 2: Chọn dạng đúng của từ

  1. You catch/catches robbers.
  2. My father is a driver. He always wear/wears a black coat.
  3. I never drink/drinks beer.
  4. Linh go/goes window shopping seven times a month.
  5. Mary have/has a pen.
  6. Minh and Mai cut/cuts people’s hair.
  7. Linh usually watch/watches TV before going to bed.
  8. Mai is a teacher. She teach/teaches students.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. Mary (not study) ………. on Saturday.
  2. John (have) ………. a new haircut today.
  3. They usually (have) ……….breakfast at 6.30.
  4. John (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
  5. My father often (teach)……….me Math on Sunday evenings.
  6. I like Math and she (like)……….Literature.
  7. My mother (wash)……….dishes every day.
  8. They (not/ have)……….breakfast every morning.

Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc:

  1. My sister (sleep) on the floor. (often) =>____________
  2. John (stay) up late? (sometimes) => ____________
  3. I (do) the housework with my sister. (always) => ____________
  4. John and Lily (come) to class on time. (never) => ____________
  5. Why Lily (get) good marks? (always) => ____________
  6. You (go) shopping? (usually) => ____________
  7. Mai (cry). (seldom) => ____________
  8. My father (have) popcorn. (never) => ____________

Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh

Eg: They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?

  1. Mai / not / sleep late at the weekends =>________
  2. we / not / believe the Prime Minister =>________
  3. you / understand the question? =>________
  4. they / not / work late on Mondays  =>________
  5. John / want some coffee? =>________
  6. Lily / have three daughters =>________
  7. when / Linh / go to her English class? =>________
  8. why / I / have to clean up? =>_______

Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ:

My cousin, John (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like)………..eating meat. However, it (never/ bite)………..anyone; sometimes it (bark)………..when strange guests visit. To be honest, it (be)………..very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. When the weather (become)………..bad, it (just/ sleep)………..in his cage all day. John (play)………..with Kiki every day after work. There (be)………..many people on the road, so John (not/ let)………..the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)………..naughty, but John loves it very much.

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em :

Bài 1: Điền trợ động từ:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. don’t 
  2. doesn’t 
  3. don’t 
  4. don’t
  5. doesn’t
  6. doesn’t
  7. don’t 
  8. doesn’t

Bài 2: Chọn dạng đúng của từ

  1.  catch.
  2. wears 
  3. drink
  4. goes 
  5. has 
  6. cut
  7. watches 
  8. teaches

Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. doesn’t 
  2. has 
  3. have 
  4. doesn’t study|does not study
  5. teaches
  6. likes
  7. washes
  8. don’t have|do not have

Bài 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc và hoàn thành câu:

  1. => My sisters often sleep on the floor.
  2. => Does John sometimes stay up late?|Does John stay up late sometimes?
  3. => I always do the housework with my sister.
  4. => John and Lily never come to class on time.
  5. => Why does Lily always get good marks?
  6. => Do you usually go shopping?
  7. => Mai seldom cries.
  8. => My father never has

Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh

  1. Mai doesn’t sleep late at the weekends.  
  2. We don’t believe the Prime Minister.  
  3. Do you understand the question?
  4. They don’t work late on Sundays.
  5. Does John want some coffee?
  6. Lily has three daughters.
  7. When does Linh go to her English class?
  8. Why do I have to clean up?

Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ:

My cousin, John (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating meat. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like|doesn’t like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. John (play) plays with Kiki every day after work. There (be) are many people on the road, so John (not/ let) does not let|doesn’t let the dog run into the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, but John loves it very much.

Trên đây là bài viết cung cấp bài tập thì hiện tại đơn cho trẻ em mà Bhiu đã tổng hợp. Chúc các bé sẽ củng cố được kiến thức nền tảng này và có thêm nhiều kiến thức hữu ích về tiếng Anh. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận