Bài tập phát âm là một dạng bài tập rất quan trọng, dạng bài tập này khá dễ và xuất hiện ở hầu hết các kỳ thi. Do đó, việc cố gắng lấy trọn điểm phần này là vô cũng cần thiết. Để giúp các bạn khối 6 có thể tự tin giải quyết dạng bài tập này, Bhiu mời các bạn tham khảo bài viết Tổng hợp bài tập phát âm lớp 6 có đáp án chi tiết!
Ôn bài tập phát âm lớp 6 quan trọng
Các dạng bài tập phát âm khá phổ biến như: bài tập cách phát âm s es z, cách phát âm ed, trọng âm, … Cùng Bhiu thực hành qua các bài tập bên dưới để củng cố kiến thức bạn nhé.
Bài 1: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
1. A. would B. about C. round D. out
2. A. enough B. cough C. though D. rough
3. A. butter B. put C. sugar D. push
4. A. great B. bread C. break D. steak
5. A. weight B. height C. eight D. vein
6. A. too B. food C. soon D. good
7. A. few B. sew C. knew D. new
8. A. chooses B. houses C. rises D. horses
9. A. suit B. seven C. sugar D. sun
10. A. accurate B. accept C. accident D. success
Đáp án: 1a; 2c; 3a; 4b; 5b; 6d; 7b; 8d; 9c; 10a
Bài 2: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
- A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous
- A. foul B. brooch C. soul D. foal
- A. colonel B. journal C. infernal D. mournful
- A. taught B. laughter C. naughty D. slaughter
- A. umbrella B. union C. usage D. university
- A. lazy B. lapel C. label D. laborer
- A. while B. which C. who D. white
- A. come B. roll C. comb D. grow
- A. blood B. prove C. rode D. souvenir
- A. hour B. honest C. heir D. hospital
Đáp án: 1c; 2a; 3d; 4b; 5a; 6b; 7c; 8a; 9a; 10d
Bài 3: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
- A. lever B. level C. lesson D. length
- A. please B. measure C. bees D. roses
- A. corner B. drawing C. autumn D. operate
- A. butcher B. good C. flood D. foot
- A. beard B. near C. beer D. bear
- A. sergeant B. servant C. service D. servile
- A. fond B. off C. follow D. honey
- A. myth B. with C. both D. tenth
- A. eight B. weight C. heighten D. freight
- A. wool B. wood C. full D. truth
Đáp án: 1a; 2b; 3d; 4c; 5d; 6a; 7d; 8b; 9c; 10d
Bài 4: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
- A. theory B. therefore C. neither D. weather
- A. shoot B. mood C. poor D. smooth
- A. seat B. heavy C. reason D. neat
- A. kissed B. helped C. forced D. wanted
- A. barn B. can’t C. aunt D. tame
- A. with B. library C. willing D. if
- A. this B. there C. breathe D. breath
- A. ask B. angry C. manager D. damage
- A. notebook B. hoping C. cock D. potato
- A. engineer B. verb C. deer D. merely
Đáp án: 1a; 2c; 3b; 4d; 5d; 6d; 7a; 8c; 9b; 10c
Bài 5: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
1 A. candy B.sandy C. many D. handy
2. A. earning B. learning C. searching D. clearing
3. A. waited B. mended C. naked D. faced
4. A. given B. risen C. ridden D. whiten
5. A. cough B. tough C. rough D. enough
6. A. accident B. jazz C. stamps D. watch
7. A. this B. thick C. math D. thin
8. A. gas B. gain C. germ D. goods
9. A. bought B. nought C. plough D. thought
10. A. spear B. gear C. fear D. pear
Đáp án: 1.d; 2.d; 3.b; 4.d; 5.b; 6.d; 7.a; 8.c; 9.c; 10.d
Tải bài tập phát âm lớp 6 miễn phí kèm đáp án PDF
>>> Tải ngay: Tại đây
Bài viết trên là về Tổng hợp bài tập phát âm lớp 6 có đáp án chi tiết. Bhiu hy vọng qua bài viết trên bạn có thể chọn được cho mình quyển sách ôn thi phù hợp. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Speaking của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Chúc bạn học tốt tiếng anh!