Admire đi với giới từ gì? Khái niệm cùng bài tập vận dụng

Back to school IELTS Vietop

Bạn muốn bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với một người nào đó bằng tiếng Anh nhưng chưa biết nên sử dụng từ nào thích hợp? Thực tế rằng có rất nhiều sự chọn lựa, và một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất đó chính là “Admire”. Vậy bạn có từng thắc mắc không biết Admire đi với giới từ gì? Hãy cùng Bhiu.edu.vn đi tìm câu trả lời qua bài viết sau nhé. 

Khái niệm từ “Admire” trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, Admire thuộc từ loại động từ với ý nghĩa thể hiện sự ngưỡng mộ, tôn trọng, kính trọng, khâm phục một người nào đó hoặc khi bạn nhìn vào thứ gì đó và nghĩ rằng nó hấp dẫn và/hoặc ấn tượng bạn mong ước đạt được nó. 

Khái niệm từ “Admire” trong tiếng Anh
Khái niệm từ “Admire” trong tiếng Anh

Example: 

I admired Doris for her determination. 

Tôi ngưỡng mộ Doris vì sự quyết tâm của cô ấy.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Diana secretly admired and envied Tommy.

Diana thầm ngưỡng mộ và ghen tị với Tommy.

Emily really admires people who can work in such difficult conditions.

Emily thực sự ngưỡng mộ những người có thể làm việc trong điều kiện khó khăn như vậy.

Henry stood back to admire his brother’s handiwork.

Henry đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của anh trai mình.

Bảng Word Family của Admire

Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
AdmiringlyAdverb/ədˈmaɪərɪŋli/Ngưỡng mộ
Admire Verb/ədˈmaɪər/Ngưỡng mộ
AdmissibilityNoun/ədˌmɪsəˈbɪləti/Khả năng chấp nhận
AdmiringAdjective/ədˈmaɪərɪŋ/Ngưỡng mộ
AdmirationNoun/ˌædməˈreɪʃn/Sự ngưỡng mộ

Bảng Word Family của Admire

Example:

Rosie really admires Jenny’s courage.

Rosie thực sự ngưỡng mộ lòng dũng cảm của Jenny.

George always spoke admiringly of serious scholars.

George luôn nói về những học giả nghiêm túc một cách ngưỡng mộ.

Alex’s lawyers plan to challenge the admissibility of this evidence.

Các luật sư của Alex có kế hoạch thách thức khả năng chấp nhận của bằng chứng này.

Susan was used to receiving admiring glances from men.

Susan đã quen với việc nhận được những ánh nhìn ngưỡng mộ từ người đàn ông.

Emily wrote to Eric expressing her admiration.

Emily đã viết thư cho Eric bày tỏ sự ngưỡng mộ của cô ấy.

Bên cạnh đó, “Admire” còn mang một ý nghĩa khác được người Mỹ dùng trong văn nói, đó là “khao khát”, “ao ước”…

Example:

Emily’s parents admire knowing the truth about her death. 

Bố mẹ của Emily mong ước được biết sự thật về cái chết của cô ấy. 

Leon admires the full scholarship.

Leon khao khát có được học bổng toàn phần. 

Admire đi với giới từ gì?

Admire đi với giới từ gì?
Admire đi với giới từ gì?

Cấu trúc:

S + admire + somebody/something + for + something

Example:

We’ve always admired Danny for his generous spirit.

Chúng tôi luôn ngưỡng mộ Danny vì tinh thần hào phóng của anh ấy.

Harvard University is widely admired for its excellent teaching.

Đại học Harvard được nhiều người ngưỡng mộ vì chất lượng giảng dạy xuất sắc.

I admire my grandmother for what she has achieved.

Tôi ngưỡng mộ bà tôi vì những gì bà đã đạt được.

Cấu trúc:

S + admire + somebody + for + doing something

Example:

I don’t agree with Frank, but I admire his for sticking to his principles.

Tôi không đồng ý với Frank, nhưng tôi ngưỡng mộ anh ấy vì đã kiên định với các nguyên tắc của mình.

Kate’s brother really admires her for doing it.

Anh trai của Kate thực sự ngưỡng mộ cô ấy vì đã làm điều đó.

Anna really admires the doctor for being with the patient until the end.

Anna thực sự ngưỡng mộ người bác sĩ vì đã ở bên bệnh nhân đến giây phút cuối cùng.

Cấu trúc:

S + admire + somebody/something

Example:

I and Jenny stood for a few moments, admiring the view.

Tôi và Jenny đứng một lúc, ngắm cảnh.

Lisa has to admire the artistry of Kate’s novels.

Lisa phải thán phục tính nghệ thuật trong tiểu thuyết của Kate.

Why do you admire her?

Tại sao bạn ngưỡng mộ cô ấy?

Các từ và cụm đồng từ đồng nghĩa với Admire

Look up to 

Cụm động từ “Look up to” có nghĩa là “ngưỡng mộ, khâm phục, tôn trọng ai đó”.

Example:

Jack had always looked up to his uncle = Jake had always looked up to his uncle.

Jack đã luôn ngưỡng mộ chú của mình.

William was her older brother and she respected him = William was her older brother and she look up to him. 

William là anh trai của cô ấy và cô ấy tôn trọng anh ấy.

Sammy should look up to everybody who is older than him = Sammy should admire everybody who is older than him.  

Sammy nên kính trọng tất cả những người lớn tuổi hơn anh ấy.

Respect

Danh từ “Respect” có nghĩa là “sự tôn trọng, sự kính trọng”. 

Example:

The author is an internationally admired scholar = The author is an internationally respected scholar.

Tác giả là một học giả được quốc tế ngưỡng mộ.

Helen is widely admired as a politician = Helen is widely respected as a politician.

Helen được nhiều người tôn trọng với tư cách là một chính trị gia.

The organization’s work is universally admired = The organization’s work is universally respected.

Công việc của tổ chức được tôn trọng trên toàn cầu.

Think highly of

Cụm từ “Think highly of” có ý nghĩa là “đánh giá cao, xem trọng một ai đó”,…

Example:

Why does Amy’s boss think highly of Anna so much? = Why does Amy’s boss admire Anna so much?

Tại sao ông chủ của Amy lại đánh giá cao Anna đến vậy?

Catherine thinks highly of Diane’ work = Catherine admires Diane’s work.

Catherine đánh giá cao công việc của Diane.

Does Emily think highly of herself? = Does Emily respect herself?

Emily có đánh giá cao bản thân không?

Hold someone in high esteem

Cụm từ “Hold someone in high esteem” có nghĩa là “quý trọng”, “tôn trọng, kính trọng”

Example: 

Adam held his teacher in high esteem = Adam admires his teacher.

Adam rất kính trọng giáo viên của mình.

Teresa’s colleagues in the hospital admire her = Teresa’s colleagues in the hospital hold her in very high esteem.

Các đồng nghiệp của Teresa trong bệnh viện ngưỡng mộ cô ấy.

The older people in this village are held in high esteem because of their experience, judgment, and wisdom = The older people in this village are admired because of their experience, judgment, and wisdom.

Những người lớn tuổi trong ngôi làng này được ngưỡng mộ vì kinh nghiệm, khả năng phán đoán và trí tuệ của họ. 

Hero worship

Danh từ “Hero-worship” mang nghĩa là “cảm giác ngưỡng mộ ai đó rất nhiều, tôn thờ họ”. 

Example: 

As a child, Katarina hero-worshiped her grandmother = As a child, Katarina admired her grandmother.

Khi còn nhỏ, Katarina rất tôn thờ bà của mình.

Everyone hero-worships Christ as a god = Everyone admires Christ as a god.

Mọi người đều tôn thờ Đấng Christ như một vị thần.

Football players are hero-worshiped by their fans = Football players are admired by their fans.

Các cầu thủ bóng đá được người hâm mộ tôn thờ như những người hùng.

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:

Opposite đi với giới từ gì

Popular đi với giới từ gì

Surprise đi với giới từ gì

Bài tập vận dụng 

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng.

1.

A. Wendy stood back to admire her handiwork.

B. Wendy stood back to admirable her handiwork.

C. Wendy stood back to admiration her handiwork.

D. Wendy stood back to admiring her handiwork.

2.

A. Messi gained the admiring of millions of people in the world.

B. Messi gained the admirable of millions of people in the world.

C. Messi gained the admire of millions of people in the world.

D. Messi gained the admiration of millions of people in the world.

3.

A. Crystal soon gained admiring in Korea and Japan.

B. Crystal soon gained admirable in Korea and Japan.

C. Crystal soon gained admire in Korea and Japan.

D. Crystal soon gained admirations in Korea and Japan.

4.

A. Lisa gazed in admire at David’s broad, muscular shoulders.

B. Lisa gazed in admiration at David’s broad, muscular shoulders.

C. Lisa gazed in admirably at David’s broad, muscular shoulders.

D. Lisa gazed in admiring at David’s broad, muscular shoulders.

Bài tập 2: Hãy điền giới từ đi với admire thích hợp vào chỗ trống

  1. Everybody held Thomas….high regard, didn’t they?
  1. William and George admire him….his success in business.
  1. When Veronica appears in really borrowed garb or ordinary clothes people think highly ….her. 
  1. Linda rather admires him….his determination.

Bài viết trên đây là về chủ đề Admire đi với giới từ gì? Khái niệm cùng bài tập vận dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé! Chúc các bạn học tập tốt! 

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận