August là tháng mấy? Ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Back to school IELTS Vietop

August là tháng mấy? Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh như thế nào là “chuẩn”? Bài viết hôm nay của Bhiu.edu.vn sẽ tổng hợp cho bạn đầy đủ về cách sử dụng cũng như chia sẻ một số thông tin thú vị giúp bạn dễ dàng ghi nhớ tên các tháng trong tiếng Anh. Cùng ôn tập với Bhiu nhé!

August là tháng mấy trong tiếng Anh?

August là tháng mấy trong tiếng Anh?
August là tháng mấy trong tiếng Anh?

August là tháng mấy trong tiếng Anh? Trong tiếng Anh, August thuộc từ loại danh từ, tên của Tháng 8 trong năm. Đây là tháng thứ 5 trong 7 tháng có 31 ngày. Ngoài ra, August còn có tên viết tắt là Aug. 

“Aug” được sử dụng phổ biến ở cả văn nói và văn viết cũng như trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. 

Nguồn gốc và ý nghĩa

Năm 8 trước Công nguyên, tháng thứ 6 – Sextilis được đổi tên thành August, theo tên của Augustus – Vị vua đầu tiên cai trị của đế quốc La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus là danh xưng sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus) – người thừa kế duy nhất của Gaius Julius Caesar khi ông bị mưu sát vào năm 44 trước Công nguyên. Trong tiếng Latin Augustus có nghĩa là “đáng tôn kính”.

Stt chào tháng 8 bằng tiếng Anh hay 

Stt chào tháng 8 bằng tiếng Anh hay - August là tháng mấy?
Stt chào tháng 8 bằng tiếng Anh hay – August là tháng mấy?

Welcome Autumn. Welcome August!

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Mùa thu đây rồi. Chào tháng 8!

Always know that there is someone who understands and loves you. That person will always be by your side even when you are alone. Hello August, you always have me!

Hãy luôn biết rằng có một người nào đó sẽ hiểu và yêu bạn. Người đó sẽ luôn ở cạnh bạn ngay cả khi cô độc nhất. Chào tháng 8, bạn luôn có tôi! 

Welcome, August! Wishing you a wonderful month!

Chào mừng Tháng Tám! Chúc bạn một tháng tuyệt vời!

August – the month of rain, wetness, and passionate breath of love, the month to help you forget your sorrows.

Tháng Tám – tháng của những cơn mưa ẩm ướt và nồng nàn hơi thở yêu thương, tháng giúp bạn quên đi những muộn phiền. 

During the year, I love August very much because the season changes bring a special and pleasant feeling. The gentle breeze blew, and the smell of milk flowers took advantage of mixing in. It’s peaceful and rustic.

Trong năm, tôi yêu thích tháng 8 bởi tiết trời giao mùa mang lại cảm giác đặc biệt và dễ chịu. Những cơn gió nhè nhẹ thổi, mùi hoa sữa tranh thủ trà trộn vào. Thật bình yên và mộc mạc.

As this new month begins, I hope you let go of your burdens and begin a fresh chapter filled with peace, love, and everything nice. Hello August!

Tháng mới sắp bắt đầu, hi vọng rằng bạn sẽ buông bỏ mọi gánh nặng và bắt đầu một chương mới tươi sáng, tràn đầy tình yêu, niềm vui và yên bình. Xin chào tháng Tám!

Welcome, August. Be a lucky month.

Chào tháng Tám. Hãy là một tháng may mắn.

Happy New August! The new month is like a fresh piece of paper; you only decide what will be written on it. Wishing you all the best!

Chúc mừng tháng 8 mới! Tháng mới giống như một tờ giấy mới và chỉ có bạn quyết định những gì sẽ được viết trên đó. Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!

Tên gọi của các tháng tiếng Anh

Tháng tiếng AnhPhiên âmTên viết tắtTháng tiếng Việt
January /‘dʒænjʊərɪ/JanTháng 1
February /‘febrʊərɪ/FebTháng 2
March/mɑːtʃ/MarTháng 3
April/‘eɪprəl/AprTháng 4
May /meɪ/MayTháng 5
June/dʒuːn/JunTháng 6
July /dʒu´lai/JulTháng 7
August /ɔː’gʌst/AugTháng 8
September/sep’tembə/SepTháng 9
October/ɒk’təʊbə/OctTháng 10
November /nəʊ’vembə/NovTháng 11
December/dɪ’sembə/DecTháng 12

Xem thêm:

May là tháng mấy trong tiếng Anh? Khái niệm và ý nghĩa
February là tháng mấy? Ý nghĩa của các tháng trong tiếng Anh
January là tháng mấy? Cách dùng thế nào?

Cách viết thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Anh

Khi sử dụng giới từ với các mốc thời gian

Sử dụng giới từ “on” trước thứ, ngày; “in” trước tháng và “on” trước thứ, ngày và tháng.

Ex:

  • Our company has a day off on Sunday.

Công ty chúng tôi có một ngày nghỉ vào chủ nhật.

  • Sophia’s family usually have a short vacation in August.

Gia đình Sophia thường có một kỳ nghỉ ngắn vào tháng 8.

  • International Labor Day is on 1st May.

Ngày Quốc tế Lao động là ngày 1 tháng Năm.

Quy tắc đọc, viết thứ ngày tháng năm trong Anh – Anh và Anh – Mỹ

Anh – Anh

Trong tiếng Anh – Anh, thứ tự viết ngày tháng sẽ là: thứ + ngày + tháng + năm.

Ex: 30/8/2022 or 30th August 2022

Khi đọc các tháng trong tiếng Anh, người Anh sẽ luôn sử dụng mạo từ “the” và giới từ “of” cùng nhau. Chẳng hạn như “on 24th August” sẽ được đọc là “on the twenty fourth of August”.

Anh – Mỹ

Khác với tiếng Anh – Anh, thứ tự thứ ngày tháng năm tiếng Anh – Mỹ như sau: thứ + tháng + ngày + năm.

Ex: 8/15/2022 or August 15th 2022.

Cách đọc trong tiếng Anh – Mỹ cũng có sự khác biệt. Chẳng hạn “on August 18th” sẽ được đọc là “on August the eighteenth”.

Khi muốn nói đến một ngày trong tháng bằng tiếng Anh, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng và thêm mạo từ “The” phía trước.

Ex: May 31st đọc là “May the Thirty-first”.

Nếu muốn nhắc đến ngày âm lịch, bạn chỉ cần thêm cụm từ “On the lunar calendar” đằng sau là được.

Ex: Lunar New Year is on 1st January on the lunar calendar. (Tết Nguyên Đán là vào ngày 1 tháng 1 âm lịch).

Một số ví dụ tiếng Anh về “August”

Một số ví dụ tiếng Anh về “August” - August là tháng mấy?
Một số ví dụ tiếng Anh về “August” – August là tháng mấy?

Emma was born in August.

Emma was born in August.

August is a summer month in the United Kingdom.

Tháng Tám là một tháng mùa hè ở Vương quốc Anh.

The meeting is on the fourth of August. 

Cuộc họp diễn ra vào ngày 4 tháng 8. 

Susan’s family arrived at the end of August.

Gia đình Susan đến vào cuối tháng 8.

Their Wedding is on 22nd August.

Đám cưới của họ là vào ngày 22 tháng 8.

Evelyn’s father’s birthday is on August 2nd. 

Sinh nhật của cha Evelyn là vào ngày 2 tháng 8.

Does August have 31 days?

Có phải tháng 8 có 31 ngày? 

It was a hot August noon.

Đó là một buổi trưa tháng Tám nóng bức.

Jake and Diana are already planning their holiday for next August.

Jake và Diana đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ vào tháng 8 tới.

Teresa went to Japan last August.

Teresa đã đến Nhật Bản vào tháng 8 năm ngoái.

Bài viết trên đây là về chủ đề August là tháng mấy? Ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao!Đặc biệt bạn có thể truy cập vào chuyên mục Vocabulary để học thêm nhiều từ mới và ý nghĩa của chúng.

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận