Trong bài viết này, BHIU sẽ tổng hợp đầy đủ Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 1 chủ đề Leisure Activities bao gồm phiên âm và định nghĩa cùng bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp các em học sinh học tập hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 1 chủ đề Leisure Activities
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 1 đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các bạn cùng học!
Từ vựng | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. antivirus | n | /ˈæntivaɪrəs/ | chống lại virus |
2. bead | n | /biːd/ | hạt chuỗi |
3. bracelet | n | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
4. button | n | /ˈbʌtn/ | khuy |
5. check out | v | /tʃek aʊt/ | xem kĩ |
6. check out something | v | /tʃek aʊtˈsʌmθɪŋ/ | kiểm tra điều gì đó |
7. comedy | n | /ˈkɒmədi/ | hài kịch |
8. comfortable | adj | /ˈkʌmftəbl/ | thoải mái |
9. comic book | n | /ˈkɒmɪk bʊk/ | truyện tranh |
10. cultural event | n | /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ | sự kiện văn hoá |
11. craft kit | n | /krɑːft kɪt/ | bộ dụng cụ thủ công |
12. DIY do-it-yourself | n | /diːaɪ‘waɪ/ ~ /du ɪt jɔːˈself/ | các công việc tự mình làm |
13. DIY project | n | /diː aɪ‘waɪˈprɒdʒekt/ | kế hoạch tự làm đồ |
14. drama | n | /’drɑːmə/ | kịch |
15. generation | n | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | thế hệ |
16. go mountain biking | n | /gəʊ‘maʊntənˈbaɪkɪŋ/ | đi đạp xe leo núi |
17. go out with friends | v | /gəʊaʊt wɪð frendz/ | đi chơi với bạn |
18. go shopping | v | /gəʊˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
19. go to the movies | v | /gəʊtəðə‘muːviz/ | đi xem phim |
20. go window shopping | v | /gəʊ‘windəʊˈʃɒpɪŋ/ | đi ngắm đồ |
21. hanging out (with friends) | v | /ˈhæŋɪŋ aʊt/(wɪð frendz) | đi chơi với bạn bè |
22. harmful | adj | /’hɑːmfəl/ | độc hại |
23. leisure | n | /’leʒə(r)/ | sự giải trí |
24. leisure activity | n | /’leʒə(r) ækˈtɪvəti/ | hoạt động giải trí |
25. listen to music | v | /lɪsn tu ‘mjuːzɪk/ | nghe nhạc |
26. make crafts | v | /meɪk kra:fts/ | làm đồ thủ công |
27. make friends | v | /meɪk frendz/ | kết bạn |
28. make origami | n | /meɪk ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | gấp giấy |
29. making crafts | n | /’meɪkɪŋ krɑ:fts/ | hoạt động làm đồ thủ công |
30. melody | n | /’melədi/ | giai điệu (âm nhạc) |
31. mountain biking | n | /’maʊntən ‘baɪkɪŋ/ | hoạt động đạp xe leo núi |
32. novel | n | /ˈnɒvəl/ | cuốn tiểu thuyết |
33. personal information | n | /ˈpɜːsənl ɪnfəˈmeɪʃən/ | thông tin cá nhân |
34. pet training | n | /pet ˈtreɪnɪŋ/ | hoạt động huấn luyện thú |
35. play an instrument | v | /pleɪən ˈɪnstrəmənt/ | chơi nhạc cụ |
36. play beach games | v | /pleɪbiːtʃgeɪmz/ | chơi các trò chơi trên bãi biển |
37. play sport | v | /pleɪspɔːt/ | chơi thể thao |
38. play video games | v | / pleɪˈvɪdiəʊ geɪmz/ | chơi điện tử |
39. poetry | n | /ˈpəʊətri/ | thơ ca |
40. read | v | /riːd/ | đọc (sách, báo) |
41. reality show | n | /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền hình thực tế |
42. relaxing | adj | /rɪˈlæksɪŋ/ | thư giãn |
43. right up someone’s street | idiom | /raɪt ʌpˈsʌmwʌn striːt/ | đúng sở thích của ai đó |
44. satisfied | adj | /ˈsætɪsfaɪd/ | hài lòng |
45. skateboard | n | /ˈskeɪtbɔːd/ | trò lướt ván |
46. socialise (with someone) | v | /ˈsəʊʃəlaɪz (wɪð ˈsʌmwʌn)/ | giao lưu với ai đó |
47. socialising (with someone) | n | /ˈsəʊʃəlaɪzɪŋ (wɪð ˈsʌmwʌn)/ | hoạt động giao lưu với ai đó |
48. software | n | /ˈsɒftweər/ | phần mềm |
49. spare time | n | /speə taɪm/ | thời gian rảnh |
50. sticker | n | /ˈstikər/ | nhãn dính có hình |
51. stranger | n | /ˈstreɪndʒər/ | người lạ |
52. surf the Internet | v | /sɜːf ðə ˈɪntənet/ | truy cập in-tơ-net |
53. technology | n | /tekˈnɒlədʒi/ | công nghệ |
54. text | v | /tekst/ | nhắn tin |
55. train a pet | v | /treɪn ə pet/ | huấn luyện thú |
56. trick | n | /trɪk/ | thủ thuật |
57. update | v | /ʌpˈdeɪt/ | cập nhật |
58. virtual | adj | /ˈvɜːtʃuəl/ | ảo (không có thực) |
59. watch TV | v | /wɒtʃtiːˈviː/ | xem ti vi |
60. window shopping | n | /ˈwɪndəʊˈʃɒpɪŋ/ | hoạt động đi ngắm đồ |
61. wool | n | /wʊl/ | len |
Xem thêm:
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất theo sách mới
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 1 có đáp án
Bài tập 1.
1. That hat looks so ____. I want to buy it. Do you think it is nice?
A. fancy
B. funny
C. crazy
D. noisy
2. John loves winter sports, so I think he should go ____ this winter.
A. swimming
B. hiking
C. ice- skiing
D. jogging
3. About favorite leisure activities, Mary and I share many things in ____
A. similarity
B. general
C. common
D. the same
4. Harry has decided to ____ swimming because it is very good for his health.
A. take in
B. take up
C. take to
D. take with
5. Visiting ___________ increases my knowledge about cultures in the past.
A. museums
B. cinemas
C. hometown
D. City
ĐÁP ÁN
1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – B; 5 – A;
Trên đây là toàn bộ phần Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 chủ đề Leisure Activities cùng bài tập trắc nghiệm để củng cố từ vựng. Mong rằng những thông tin này của bhiu.edu.vn sẽ giúp các em học sinh học từ vựng hiệu quả hơn.
Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!