Influence là một từ được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Nó vừa có thể đứng một mình và cũng có thể có giới từ đi kèm. Vậy Influence đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách sử dụng như thế nào là chuẩn xác. Bài viết dưới đây, Bhiu.edu.vn sẽ giúp bạn giải đáp tất cả các câu hỏi ở trên. Hãy cùng Bhiu tìm hiểu và ôn tập về chủ điểm ngữ pháp thú vị này nhé!
Influence là gì?
Trong tiếng Anh, danh từ Influence có nghĩa là “ Ảnh hưởng”.
Phiên âm: /ˈɪnfluəns/
Influence đi với giới từ gì?
Influence on
Cấu trúc:
Influence on somebody/something |
Example:
Han Mac Tu had a profound influence on modern poets.
Hàn Mặc Tử có ảnh hưởng sâu sắc đến các nhà thơ hiện đại.
Kate’s a bad/good influence on her children.
Kate có ảnh hưởng xấu/tốt đến con cái của cô ấy.
Influence of
Cấu trúc:
Influence of somebody/something on somebody/something |
Example:
At the time Harison was under the influence of his father.
Vào thời điểm đó, Harison chịu ảnh hưởng của cha mình.
This news evaluates the relative influence of religions.
Bảng tin tức này đánh giá ảnh hưởng tương đối của các tôn giáo.
Influence over
Influence over somebody/something |
Example:
George has a huge amount of influence over the city council.
George có ảnh hưởng rất lớn đối với hội đồng thành phố.
Influence with
Influence with somebody |
Example:
Kimmy used her influence with local officials to gain commercial advantages.
Kimmy đã sử dụng ảnh hưởng của mình với các quan chức địa phương để đạt được lợi thế thương mại.
Queen Elizabeth was urged to use her influence with the Canada and Ireland monarch.
Nữ hoàng Elizabeth được khuyến khích sử dụng ảnh hưởng của mình với quốc vương Canada và Ireland.
Thành ngữ về Influence
- Under the influence: Dưới sức ảnh hưởng của một cái gì đó.
Alex was arrested for driving under the influence of a blood alcohol concentration above the legal limit.
Alex đã bị bắt vì lái xe khi có nồng độ cồn trong máu vượt quá giới hạn cho phép.
Influence khi ở dạng động từ
To affect or change how someone or something develops, behaves, or thinks.
ảnh hưởng hoặc thay đổi cách một ai đó hoặc một cái gì đó phát triển, cư xử, hoặc suy nghĩ.
Influence somebody in something |
Example:
Aurora hopes her blog will influence opinion in the community.
Aurora hy vọng blog của mình sẽ ảnh hưởng đến quan điểm trong cộng đồng.
Jenny’s brother tried to influence her in her choice of university.
Anh trai của Jenny đã cố gắng tác động đến việc chọn trường đại học của cô ấy.
Influence somebody/something |
Example:
Christine’s mother doesn’t want to influence her. It must be her own decision.
Mẹ của Christine không muốn ảnh hưởng đến cô ấy. Đó phải là quyết định của riêng cô ấy.
Many factors can influence the taste of wine.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến hương vị của rượu vang.
Sự khác nhau giữa Affect – Effect – Influence
Affect | Effect | Influence |
Affect thuộc từ loại động từ, có nghĩa là ảnh hưởng tới, tác động tới.Example: Lisa wish she wouldn’t affect that ridiculous accent.Lisa ước gì cô ấy sẽ không ảnh hưởng đến cái giọng lố bịch đó. Helena’s death affected her husband deeply.Cái chết của Helena ảnh hưởng sâu sắc đến chồng cô ấy. | Effect đóng vai trò là danh từ, có nghĩa là sự ảnh hưởng, hiệu ứng, kết quả, tác dụng.Example:The drug had no effect in curing the illness.Thuốc không có tác dụng chữa khỏi bệnh. Sonia’s comment was intended to calm the situation but it had the opposite effect.Lời bình luận của Sonia nhằm xoa dịu tình hình nhưng lại có tác dụng ngược lại. | Influence vừa có thể là động từ, vừa có thể là danh từ, cùng mang nghĩa là ảnh hưởng.Example:Khi là danh từ:Spanish architecture shows Moorish influence.Kiến trúc Tây Ban Nha cho thấy ảnh hưởng của Moorish.Khi là động từ: Pressure from industry bosses has directly influenced government policy.Áp lực từ các ông chủ ngành đã ảnh hưởng trực tiếp đến chính sách của chính phủ. |
Xem thêm các bài viết liên quan:
Different đi với giới từ gì
Opposite đi với giới từ gì
Popular đi với giới từ gì
Bài tập thực hành
Sử dụng Influence, affect, effect để hoàn thành các câu dưới đây.
- Kate’s grandmother had a strong….on my early childhood.
- Her parents were deeply…..by the news of her death.
- The government’s campaign is aimed at…..public opinion.
- Veronica can certainly feel the…..of too many late nights.
- Jimmy tried to persuade her, but with little or no….
- His teacher described him as a noisy, disruptive….in class.
Đáp án:
- Kate’s grandmother had a strong influence on my early childhood.
- Her parents were deeply affected by the news of her death.
- The government’s campaign is aimed at influencing public opinion.
- Veronica can certainly feel the effects of too many late nights.
- Jimmy tried to persuade her, but with little or no effect.
- His teacher described him as a noisy, disruptive influence in class.
Bài viết trên đây là về chủ đề Influence đi với giới từ gì? Cấu trúc cùng ví dụ về Influence. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!