Bài tập thì tương lai đơn – Ôn tập lý thuyết, bài tập có đáp án

Back to school IELTS Vietop

Việc luyện tập những bài tập về thì đều đặn mỗi ngày sẽ giúp cho việc học tiếng anh của các bạn tiến bộ một cách nhanh chóng. Để giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu ôn tập mỗi ngày, hôm nay Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Bài tập thì tương lai đơn để luyện tập nhuần nhuyễn.

Bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì tương lai đơn

Ôn tập lý thuyết

Công thức 

Câu khẳng định: S + will/shall + V-inf

Câu phủ định: S + will/shall + not + V-inf

Câu hỏi thì tương lai đơn: Will/Shall + S + V-inf ?

Trong đó:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • S: chủ ngữ
  • V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
  • O: tân ngữ

Cách dùng 

  • Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói.

EX: Are you going to the market? I will go with you.

  • Nói về một dự đoán không có căn cứ.

EX: I think he will come to the church.

  • Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.

EX: Will you please bring me a call?

  • Cách dùng trong câu điều kiện loại I, cấu trúc này dùng diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai

VD: If Lan learns hard, she will pass the exam (Nếu mà Lan học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ thi đỗ)

  • Lưu ý: cấu trúc tobe going to + V là công thức để nói về hành động sẽ xảy ra ở thì tương lai, nhưng dành cho những sự việc bạn đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra.

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: tomorrow, in + thời gian, next day, next week, next month, next year, …

Bài tập thì tương lai đơn cơ bản

Bài 1: Hoàn thành những chỗ trống trong các câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn

  1. When they get home, they ___________ (have) dinner.
  2. I know you ___________ (feel) very happy if you win the match.
  3. We’ve already decided on their next summer holiday. We ____________ (do) a tour of Norway.
  4. Lan thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
  5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
  6. If they revise for the exam, I’m sure they ________ (get) a good result.
  7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
  8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
  9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
  10. Hoang is buying some butter and sugar because he _________ (make) a cake later.
  11. This homework is very easy. I know they __________ (do) it very quickly.
  12. In 10 years time, we _____________ (be) at university.
  13. Susan wants to get her mum a birthday present. But Susan _____________ (not buy) it today.
  14. Their suitcases are packed. We ______________ (go) on holiday.
  15. If we go to VN, we ____________ (take) lots of pictures.
  16. My mom thinks it ______________ (snow) tomorrow.
  17. It’s very late! Hurry up or you ___________ (be) late for work.
  18. Look at that little boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
  19. When they go home, they ____________ (watch) TV. They don’t want to miss our favorite program.
  20. I’m sure they ___________ (lose) the match.

Bài 2: Bài tập chia dạng đúng của động từ

  1. We (earn) a lot of money.
  2. They (travel) around the world.
  3. They (meet) lots of interesting people.
  4. Everybody (adore) you.
  5. We (not / have) any problems.
  6. Many people (serve) you.
  7. We (anticipate) your wishes.
  8. There (not / be) anything left to wish for.
  9. Everything (be) perfect.
  10. But all these things (happen / only) if you marry me.

Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

1. Helen _____ arrive on time.

A. will

B. is

C. not

2. Will your folks _____ before Sunday?

A. leaving

B. leave

C. leaves

3. They _____ get there until after dark.

A. will

B. won’t

C. will not

4. I will _____ what your father says.

A. see

B. to see

C. seeing

5. They don’t ________ go swimming today.

A. think I

B. think I’ll

C. thinking

6. It ________ tomorrow.

A. will snow

B. snows

C. is snowing

7. They won’t ________ until we get there.

A. knowing

B. have know

C. know

8. Lan ________ back before Friday.

A. ‘ll be

B. will

C. am being

9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?

A. go

B. be

C. have

10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.

A. I’ve

B. I’ll

C. I’d

Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai

  1. If she loves her job, what do she do?
  2. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.
  3. The plant die because of lack of sunshine.
  4. I think my teacher remembers everything.
  5. If it stop raining soon, they will play football in the yard.

Bài 5: Bài tập chia thì tương lai đơn và tương lai gần

1. Lan/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

…………………………………………………………………………

2. If/ Lan/ not/ study/ hard/,/ she/ not/ pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

3. Lan/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ her/ something/ eat.

…………………………………………………………………………

4. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

Bài 6: Chọn đáp án đúng 

1. Tomorrow they ________ (paint) all day.

A. will be painting     B. will paint     C. will be paint

2. By the time we get there, the store ________ (close).

A. will close     B. will have closed     C. closed

3. Lan ________ (see) you tomorrow at 4:00 PM.

A. will see     B. see     C. will be seeing

4. After we finish this video, Lan ________ (see) all of this director’s movies.

A. will see     B. will be seeing    C. will have seen

5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.

A. will clean     B. will be cleaning     C. clean

6. This time next week Lan ________ (drink) wine in VN.

A. will drink     B. drink     C. will be drinking

7. Lan doesn’t realize what kind of person she is, but she ________ (find out).

A. will find out     B. will be finding out    C. will have found out

8. Lan insulted me. I ________ (speak) to her again!

A. will never speak     B. will never be speaking    C. will have never spoken

9. If Lan continues drinking so fast, she ________ (drink) the whole bottle by midnight.

A. will drink     B. will have drunk     C. will be drinking

10. Lan ________ (tell) me when her birthday is.

A. will not have told     B. will not be telling     C. won’t tell

Bài 7: Viết các câu sau ở dạng thì tương lai thể phủ định và nghi vấn

1.(I / answer / the question)

➤  ____________________________________

2. (she / read / the book)

➤  ____________________________________

3. (they / drink / beer)

➤  ____________________________________

4. (we / send / the postcard)

➤  ____________________________________

5. (Vanessa / catch / the ball)

➤  ____________________________________

Bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì tương lai đơn

6. (James / open / the door) ?

➤  ____________________________________

7. (we / listen / to the radio)

➤  ____________________________________

8. (they / eat / fish)

➤  ____________________________________

9. (you / give / me / the apple) ?

➤  ____________________________________

10. (the computer / crash)

➤  ____________________________________

Bài 8: Bài tập hoàn thành câu về thì hiện tại đơn và tương lai đơn

  1. Lan (love) ______ cartoons, but Lan says she (not/continue) ______ this hobby in the future.
  2. We usually (take) ______ a lot of beautiful photos.
  3. What (your brother/do) ______ in his free time?
  4. They think 15 years from now more people (enjoy) ______ gardening.
  5. ______ you (do) ______ morning exercise every day?
  6. _____ you still (play) _____ badminton next month?

Đáp án

Bài 1

  1. will have
  2. will feel
  3. are going to do
  4. will be
  5. am going to meet
  6. will get
  7. is going to be
  8. am going to look after
  9. will wipe out
  10. is going to make
  11. we’ll do
  12. will be
  13. is not going to buy
  14. are going to go
  15. will take
  16. will snow
  17. will be
  18. is going to fall
  19. will watch
  20. will lose

Bài 2

  1. will earn
  2. will travel
  3. will meet
  4. will adore
  5. will not have
  6. will serve
  7. will anticipate
  8. will not be
  9. will be
  10. will only happen

Bài 3

  1. will
  2. leave
  3. won’t
  4. see
  5. think I’ll
  6. will snow
  7. know
  8. I’ll be
  9. be
  10. I’ll

Bài 4

  1. do she do ➔ will she do
  2. spend ➔ will spend
  3. die ➔ will die
  4. remembers ➔ will remember
  5. stop ➔ stops

Bài 5

  1. Lan hopes that Mai will come to the party tonight. (Lan hi vọng rằng Mai sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
  2. If Lan doesn’t study hard, she won’t pass the final exam. (Nếu Lan không học hành chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
  3. Lan looks tired, so I will bring her something to eat. (Trông Lan có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn ấy cái gì đó để ăn.)
  4. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?

Bài 6

  1. A. will be painting
  2. B. will have closed
  3. A. will see
  4. C. will have seen
  5. B. will be cleaning
  6. C. will be drinking
  7. A. will find out
  8. A. will never speak
  9. B. will have drunk
  10. C. won’t tell

Bài 8

  • loves; will not/ won’t continue
  • take
  • does … do
  • will enjoy
  • Do … do
  • Will … play

Bài viết trên đây là về Bài tập thì tương lai đơn. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!  Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận