Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về rau củ quả chi tiết nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Ẩm thực là một phần không thể thiếu và đóng vai trò quan trọng trong văn hóa xã hội phát triển hiện nay. Bên cạnh đó thì khối lượng từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả cũng vô cùng phong phú và đa dạng. Vậy bạn đã biết rõ hết những từ vựng tiếng Anh về rau củ quả chưa? Nào hãy cùng Bhiu.edu.vn học và ôn tập bộ từ vựng hay và ý nghĩa này ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Nhắc đến chủ đề rau củ quả thì bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả vô cùng phong phú và đa dạng. Để nắm được bộ từ vựng về chủ đề rau của quả này bạn cần phải học theo nhóm giúp bạn dễ học và ghi nhớ lâu hơn. Nếu bạn đang làm việc trong môi trường tiếp xúc thường xuyên với chủ đề rau củ quả thì hãy theo dõi bài viết dưới của BHIU để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả nhé!

Các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
  • Cauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/: Rau súp lơ 
  • Eggplant /ɛgˌplɑːnt/: Cà tím
  • Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/rau bina
  • Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải
  • Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
  • Celery / ‘sələri /: rau cần tây
  • Bean /biːn/: đậu
  • Fennel / ˈfenl/: rau thì là
  • Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
  • Leek /lēk/: tỏi tây
  • Corn / kɔ:n /: bắp ngô
  • Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
  • Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
  • Cucumber / ˈkjuːkʌmbə(r)/: quả dưa chuột
  • Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây
  • Garlic /’ɡɑːrlɪk/ : tỏi
  • Onion /’ʌniən/: hành tây
  • Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
  • Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua
  • Marrow /ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
  • Radish / ‘rædɪʃ /: củ cải
  • bell pepper /ˈbel pepə/: ớt chuông
  • Red pepper / red ‘pepə[r]/: ớt đỏ
  • Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
  • Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
  • Watercress / ˈwɔːtəkres/: rau cải xoong
  • Yam / jæm /: khoai
  • Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
  • Herb /’hɜ:b/: rau thơm
  • Ginger /ˈdʒɪndʒər/: gừng
  • Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
  • Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
  • Coriander /ˌkɒriˈændə/: rau mùi 
  • Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống
  • Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
  • Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi
  • Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
  • Mustard greens /ˈmʌstəd ɡriːnz/: rau cải cay
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/: rong biển
  • Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
  • Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
  • Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ

Tên các loại nấm bằng tiếng Anh

Tên các loại nấm bằng tiếng Anh
Tên các loại nấm bằng tiếng Anh
  • Mushroom /ˈmʌʃrʊm/: Nấm
  • Termite mushrooms /ˈtɜːmaɪt ˈmʌʃrʊmz/: Nấm mối
  • Fatty mushrooms /ˈfæti ˈmʌʃrʊmz/: Nấm mỡ 
  • Seafood Mushrooms / ˈsiːfuːd ˈmʌʃrʊmz/: Nấm hải sản
  • Pearl mushrooms soaked /pɜːl ˈmʌʃrʊmz səʊkt/: Nấm Ngọc tẩm
  • King oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/: Nấm đùi gà
  • White wood-ear mushroom /waɪt wʊd-ɪə ˈmʌʃrʊm/: Nấm tuyết
  • Black fungus /blæk ˈfʌŋgəs/: Nấm mộc nhĩ đen 
  • Straw mushrooms / strɔː ˈmʌʃrʊmz/: Nấm rơm
  • Yellow truffle mushrooms /ˈjɛləʊ ˈtrʌfl ˈmʌʃrʊmz/: Nấm trâm vàng 
  • Turkey tails /tɜːki teɪlz/: Nấm vân chi 
  • Bamboo shoot mushroom /bæmˈbuː ʃuːt ˈmʌʃrʊm/: Nấm măng hoa 

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
  • Avocado/¸ævə´ka:dou/: bơ
  • Apple /’æpl/: táo
  • Orange /ɒrɪndʒ/: cam
  • Banana/bə’nɑ:nə/: chuối
  • Grape/greɪp/: nho
  • Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  • Mango/´mæηgou/: xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
  • Jackfruit /ˈdʒækfruːt/: mít
  • Durian /´duəriən/: sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Plum /plʌm/: mận
  • Peach /pitʃ/: đào
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Guava /´gwa:və/: ổi
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
  • Melon /´melən/: dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quýt
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Passion-fruit /ˈpæʃn fruːt/: chanh dây
  • Tamarind /’tæmərind/: me
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  • Pear/peə/: lê
  • Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  • Soursop/’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Sapota/ sə’poutə/: sapôchê
  • Ambarella/’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
  • Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu
  • Walnut /’wɔ:lnət/: Hạt /quả óc chó
  • Pecan /pi’kæn/: Hạt hồ đào
  • Chestnut /’tʃesnʌt/: Hạt dẻ
  • Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: Hạt dẻ, Hạt dẻ cười
  • Hazelnut /ˈheɪzlnʌt/: Hạt phỉ
  •  Cashew /kæ’ʃu:/: Hạt điều 
  • Peanut /’pi:nʌt/: Hạt lạc
  • Almond /’ɑ:mənd/: Hạt hạnh nhân
  • Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: Hạt mắc ca
  • Pumpkin seed /pʌmpkin sid/: Hạt bí
  • Sunflower Seeds /ˈsʌnˌflaʊər/ siːd/: Hạt hướng dương
  • Sesame Seeds /ˈses.ə.mi/ siːd/: Hạt mè
  • Chia seed /sid/: Hạt chia
  • Pine nut /pain nʌt/: Hạt thông
  • Mung Beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/ : Hạt đậu xanh
  • Ped Beans /ped/ ˌbiːn/ : Hạt đậu đỏ
  • Soy Beans /sɔɪ/ ˌbiːn/ : Hạt đậu nành

Cách học từ vựng tiếng Anh về rau củ quả hiệu quả

Việc học từ vựng tiếng Anh là cả một quá trình lâu dài nhưng nếu bạn cứ cố gắng nhồi nhét thì đôi khi sẽ không hiệu quả bằng cách học với phương pháp phù hợp nhất. Bạn có thể thử qua các phương pháp sau đây:

  • Đi sâu hơn vào từ gốc
  • Viết xuống những từ vựng mới
  • Học từ vựng qua các đoạn văn, phim ảnh hoặc kịch bản

Bài viết trên đây là về Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về rau củ quả chi tiết nhất. BHIU hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Hãy theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để học thêm nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh nhé!

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Viết một bình luận